Bản dịch của từ Reflecter trong tiếng Việt

Reflecter

Noun [U/C]

Reflecter (Noun)

ɹɨflˈɛktɚ
ɹɨflˈɛktɚ
01

Một người suy nghĩ sâu sắc và cẩn thận về điều gì đó.

A person who thinks deeply or carefully about something.

Ví dụ

As a reflecter, Sarah often contemplates social issues in depth.

Là một người suy tư, Sarah thường xem xét vấn đề xã hội một cách sâu sắc.

The reflecter, John, analyzes the impact of technology on society.

Người suy tư, John, phân tích tác động của công nghệ đối với xã hội.

02

Một vật thể hoặc bề mặt phản chiếu ánh sáng, hình ảnh, v.v.; = "gương phản chiếu" 6.

An object or surface which reflects light, an image, etc.; = "reflector" 6.

Ví dụ

The social media influencer used a reflector to enhance the lighting.

Người ảnh hưởng truyền thông xã hội đã sử dụng một chiếc gương để tăng cường ánh sáng.

The photographer carried a reflector to capture better images at the event.

Nhiếp ảnh gia mang theo một chiếc gương để chụp hình tốt hơn tại sự kiện.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reflecter

Không có idiom phù hợp