Bản dịch của từ Reigniting trong tiếng Việt

Reigniting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reigniting (Verb)

ɹiɪgnˈɑɪɾɪŋ
ɹiɪgnˈɑɪɾɪŋ
01

Hồi sinh hoặc làm mới (cái gì đó)

Revive or renew something.

Ví dụ

The community is reigniting its passion for volunteering.

Cộng đồng đang làm sống lại đam mê với hoạt động tình nguyện.

She is reigniting interest in local cultural events.

Cô ấy đang làm sống lại sự quan tâm đến các sự kiện văn hóa địa phương.

The campaign aims at reigniting support for the homeless.

Chiến dịch nhằm mục tiêu làm sống lại sự ủng hộ cho người vô gia cư.

02

Đốt cháy (cái gì đó) một lần nữa; khiến (ngọn lửa hoặc ánh sáng) bắt đầu cháy trở lại.

Ignite something again cause a flame or light to begin burning again.

Ví dụ

The community event aimed at reigniting interest in volunteering activities.

Sự kiện cộng đồng nhằm mục tiêu khơi dậy sự quan tâm vào hoạt động tình nguyện.

Her speech reignited the passion of the audience for environmental conservation.

Bài phát biểu của cô ấy làm tái cháy đam mê của khán giả với bảo tồn môi trường.

The campaign was successful in reigniting awareness about mental health issues.

Chiến dịch đã thành công trong việc khơi dậy nhận thức về vấn đề sức khỏe tâm thần.

Dạng động từ của Reigniting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reignite

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reignited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reignited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reignites

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reigniting

Reigniting (Noun)

ɹiɪgnˈɑɪɾɪŋ
ɹiɪgnˈɑɪɾɪŋ
01

Hành động hoặc quá trình trị vì.

The action or process of reigniting.

Ví dụ

The reigniting of community spirit brought people together during the crisis.

Sự khơi lại tinh thần cộng đồng đã đưa mọi người lại gần nhau trong thời kỳ khủng hoảng.

The reigniting of interest in volunteering led to many new initiatives.

Sự khơi lại sự quan tâm vào tình nguyện đã dẫn đến nhiều sáng kiến mới.

The reigniting of charitable efforts helped those in need in our society.

Sự khơi lại nỗ lực từ thiện đã giúp đỡ những người cần giúp đỡ trong xã hội của chúng ta.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reigniting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reigniting

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.