Bản dịch của từ Reigniting trong tiếng Việt
Reigniting

Reigniting (Verb)
The community is reigniting its passion for volunteering.
Cộng đồng đang làm sống lại đam mê với hoạt động tình nguyện.
She is reigniting interest in local cultural events.
Cô ấy đang làm sống lại sự quan tâm đến các sự kiện văn hóa địa phương.
The campaign aims at reigniting support for the homeless.
Chiến dịch nhằm mục tiêu làm sống lại sự ủng hộ cho người vô gia cư.
The community event aimed at reigniting interest in volunteering activities.
Sự kiện cộng đồng nhằm mục tiêu khơi dậy sự quan tâm vào hoạt động tình nguyện.
Her speech reignited the passion of the audience for environmental conservation.
Bài phát biểu của cô ấy làm tái cháy đam mê của khán giả với bảo tồn môi trường.
The campaign was successful in reigniting awareness about mental health issues.
Chiến dịch đã thành công trong việc khơi dậy nhận thức về vấn đề sức khỏe tâm thần.
Dạng động từ của Reigniting (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Reignite |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Reignited |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Reignited |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Reignites |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Reigniting |
Reigniting (Noun)
Hành động hoặc quá trình trị vì.
The action or process of reigniting.
The reigniting of community spirit brought people together during the crisis.
Sự khơi lại tinh thần cộng đồng đã đưa mọi người lại gần nhau trong thời kỳ khủng hoảng.
The reigniting of interest in volunteering led to many new initiatives.
Sự khơi lại sự quan tâm vào tình nguyện đã dẫn đến nhiều sáng kiến mới.
The reigniting of charitable efforts helped those in need in our society.
Sự khơi lại nỗ lực từ thiện đã giúp đỡ những người cần giúp đỡ trong xã hội của chúng ta.
Họ từ
Từ "reigniting" là dạng hiện tại phân từ của động từ "reignite", có nghĩa là tái khởi động hoặc làm cho điều gì đó mới lại, thường được sử dụng trong ngữ cảnh khôi phục lại sự quan tâm hay nhiệt huyết. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này có cách viết giống nhau và không có sự khác biệt lớn về nghĩa, tuy nhiên, cách phát âm có thể khác biệt. Ở Anh, âm 'r' ít được nhấn mạnh hơn so với Mỹ. Từ này thường được dùng trong các bài viết về tâm lý, xã hội hoặc động lực cá nhân.
Từ "reigniting" xuất phát từ tiền tố "re-" có nguồn gốc từ tiếng Latin "re-", có nghĩa là "lại" hoặc "trở lại", và động từ "ignite" từ tiếng Latin "ignire", mang ý nghĩa "bén lửa" hoặc "đốt cháy". Trong lịch sử, hành động igniting được sử dụng để mô tả việc khởi phát lửa. Ngày nay, "reigniting" không chỉ đề cập đến việc khôi phục lửa mà còn mở rộng sang việc tái khởi động, hồi sinh những ý tưởng hoặc cảm xúc đã tắt.
Từ "reigniting" xuất hiện không thường xuyên trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt là trong các phần Nghe và Đọc, nơi mà từ này có thể được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến sự hồi sinh hoặc khôi phục một ý tưởng, cảm xúc hoặc phong trào. Trong phần Viết và Nói, từ này có thể được sử dụng để mô tả những nỗ lực nhằm làm sống lại một niềm đam mê hay một vấn đề xã hội. Từ "reigniting" thường gặp trong các văn bản học thuật hoặc bài báo nghiên cứu, nơi mà sự tiếp nối hoặc tái khởi động một quá trình hoặc cuộc thảo luận đang diễn ra được nhấn mạnh.