Bản dịch của từ Revive trong tiếng Việt

Revive

Verb

Revive (Verb)

ɹivˈɑɪv
ɹɪvˈɑɪv
01

Khôi phục lại cuộc sống hoặc ý thức.

Restore to life or consciousness.

Ví dụ

The community came together to revive the old tradition.

Cộng đồng hợp tác để hồi sinh truyền thống cũ.

Volunteers worked tirelessly to revive the local park after the storm.

Tình nguyện viên làm việc không mệt mỏi để hồi sinh công viên địa phương sau cơn bão.

The charity event aimed to revive hope in the less fortunate.

Sự kiện từ thiện nhằm hồi sinh hy vọng cho những người kém may mắn.

Kết hợp từ của Revive (Verb)

CollocationVí dụ

An attempt to revive somebody

Một nỗ lực hồi sinh ai đó

The community organized an attempt to revive the local park.

Cộng đồng tổ chức một nỗ lực để hồi sinh công viên địa phương.

An effort to revive somebody

Nỗ lực hồi sinh ai đó

The community made an effort to revive sarah after the accident.

Cộng đồng đã cố gắng hồi sinh cho sarah sau tai nạn.

An attempt to revive something

Cố gắng hồi sinh một cái gì đó

She made an attempt to revive the community center.

Cô ấy đã cố gắng hồi sinh trung tâm cộng đồng.

An effort to revive something

Nỗ lực hồi sinh điều gì đó

The community organized an effort to revive the local park.

Cộng đồng đã tổ chức một nỗ lực để hồi sinh công viên địa phương.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Revive

Không có idiom phù hợp