Bản dịch của từ Remarkably trong tiếng Việt

Remarkably

Adverb

Remarkably (Adverb)

ɹimˈɑɹkəbli
ɹɪmˈɑɹkəbli
01

(đánh giá) dùng để thu hút sự chú ý đặc biệt đến một mệnh đề.

(evaluative) used to draw special attention to a proposition.

Ví dụ

She remarkably improved her social skills in a short time.

Cô ấy đã cải thiện đáng kể các kỹ năng xã hội của mình trong một thời gian ngắn.

The event was remarkably well-attended by the social community.

Sự kiện này đã thu hút được sự tham dự đông đảo của cộng đồng xã hội.

His generosity was remarkably evident in his social interactions.

Sự hào phóng của anh ấy được thể hiện rõ ràng trong các tương tác xã hội của anh ấy.

02

(mức độ) ở một mức độ đáng chú ý.

(degree) to a noteworthy extent.

Ví dụ

The event was remarkably well-attended by the local community.

Sự kiện này đã thu hút được sự tham dự đông đảo của cộng đồng địa phương.

Her efforts to raise funds for the charity were remarkably successful.

Những nỗ lực gây quỹ từ thiện của cô đã thành công đáng kể.

The project's impact on the environment was remarkably positive.

Tác động của dự án đến môi trường là rất tích cực.

03

(cách) một cách đáng chú ý.

(manner) in a remarkable manner.

Ví dụ

She spoke remarkably well during the social event.

Cô ấy đã nói rất hay trong sự kiện xã hội.

His talent was remarkably evident in the social gathering.

Tài năng của anh ấy được thể hiện rõ ràng trong buổi họp mặt xã hội.

The turnout at the social function was remarkably high.

Số người tham gia hoạt động xã hội rất cao.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Remarkably cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Lastly, dolphins are well-known for their endurance in a closed space [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] On the other hand, I believe that international tourism is a way to develop understanding between cultures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] Firstly, it can raise the value of a building, especially a commercial or shopping centre, as it looks more attractive, professional and high-class [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] The most modification was the extension of the space used for the study-bedrooms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021

Idiom with Remarkably

Không có idiom phù hợp