Bản dịch của từ Evaluative trong tiếng Việt
Evaluative
Evaluative (Adjective)
The evaluative process in social research involves analyzing data objectively.
Quá trình đánh giá trong nghiên cứu xã hội liên quan đến phân tích dữ liệu một cách khách quan.
She received an evaluative report on her community service project.
Cô ấy nhận được một báo cáo đánh giá về dự án phục vụ cộng đồng của mình.
The evaluative criteria for the social program were clearly outlined.
Các tiêu chí đánh giá cho chương trình xã hội đã được nêu rõ.
Phán xét; có xu hướng giản lược một sự việc thành một sự đánh giá đơn giản.
Judgmental tending to reduce a thing to a simple evaluation.
Her evaluative comments on the new policy were well-received.
Những bình luận đánh giá của cô về chính sách mới đã được đón nhận.
The evaluative study highlighted the impact of social media on teenagers.
Nghiên cứu đánh giá đã nêu bật tác động của mạng xã hội đối với thanh thiếu niên.
The evaluative approach of the research aimed to provide constructive feedback.
Phương pháp đánh giá của nghiên cứu nhằm cung cấp phản hồi xây dựng.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp