Bản dịch của từ Remunerated trong tiếng Việt

Remunerated

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Remunerated (Verb)

ɹimjˈunɚˌeɪtɨd
ɹimjˈunɚˌeɪtɨd
01

Để thưởng cho ai đó vì một dịch vụ hoặc thành tích.

To reward someone for a service or achievement.

Ví dụ

The volunteers were remunerated for their hard work during the festival.

Các tình nguyện viên đã được trả công cho công việc chăm chỉ trong lễ hội.

They were not remunerated for their efforts in the community project.

Họ không được trả công cho nỗ lực trong dự án cộng đồng.

Were the teachers adequately remunerated for their extra hours last month?

Các giáo viên có được trả công đầy đủ cho giờ làm thêm tháng trước không?

02

Để đền bù cho ai đó về mặt tài chính cho những nỗ lực của họ.

To compensate someone financially for their efforts.

Ví dụ

Teachers should be well remunerated for their hard work and dedication.

Giáo viên nên được trả công xứng đáng cho sự chăm chỉ và cống hiến.

Many volunteers are not remunerated for their time and effort.

Nhiều tình nguyện viên không được trả công cho thời gian và nỗ lực của họ.

Are social workers adequately remunerated for their important contributions?

Những người làm công tác xã hội có được trả công xứng đáng cho những đóng góp quan trọng không?

03

Để trả tiền cho ai đó về công việc đã hoàn thành hoặc dịch vụ được cung cấp.

To pay someone for work done or services rendered.

Ví dụ

Many volunteers are not remunerated for their hard work in shelters.

Nhiều tình nguyện viên không được trả công cho công việc khó khăn ở nơi trú ẩn.

The organization does not remunerate its members for community service.

Tổ chức không trả công cho các thành viên vì dịch vụ cộng đồng.

Are workers adequately remunerated for their contributions in social projects?

Công nhân có được trả công xứng đáng cho đóng góp trong các dự án xã hội không?

Dạng động từ của Remunerated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Remunerate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Remunerated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Remunerated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Remunerates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Remunerating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Remunerated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] Swiss workers of other professions were slightly lower, as they made exactly $40,000 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] Though young people do not receive any kind of direct doing volunteer work may help them mentally prepare for the life of an adult [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] Finally, a close similarity can be seen in the for non-doctor professionals in France and Finland, with respective figures of roughly $30,000 and $25,000 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023

Idiom with Remunerated

Không có idiom phù hợp