Bản dịch của từ Reopened case trong tiếng Việt
Reopened case
Noun [U/C]

Reopened case(Noun)
ɹiˈoʊpənd kˈeɪs
ɹiˈoʊpənd kˈeɪs
01
Một tình huống mà việc điều tra về một quyết định trước đó được tiếp tục.
A situation where an investigation into a previous decision is resumed.
Ví dụ
02
Một vụ án hình sự được xem xét lại do có bằng chứng hoặc thông tin mới.
A criminal case that is reexamined due to new evidence or information.
Ví dụ
03
Một vấn đề pháp lý đã được xem xét trở lại sau khi nó đã được đóng trước đó.
A legal matter that has been brought back into consideration after it was previously closed.
Ví dụ
