Bản dịch của từ Reproving trong tiếng Việt

Reproving

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reproving (Verb)

ɹipɹˈuvɨŋ
ɹipɹˈuvɨŋ
01

Quở trách ai đó, thường là một cách nhẹ nhàng hoặc tử tế nhưng kiên quyết.

Reprove someone typically in a gentle or kindly but firm manner.

Ví dụ

She reproved her friend for being late to the party.

Cô ấy đã quở trách bạn mình vì đến muộn buổi tiệc.

The teacher reproved the students for not completing their homework.

Giáo viên đã quở trách học sinh vì không hoàn thành bài tập về nhà.

He reproves his colleagues when they make mistakes at work.

Anh ấy quở trách đồng nghiệp khi họ mắc lỗi trong công việc.

Dạng động từ của Reproving (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reprove

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reproved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reproved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reproves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reproving

Reproving (Adjective)

ɹipɹˈuvɨŋ
ɹipɹˈuvɨŋ
01

Có xu hướng khiển trách hoặc quở trách, đặc biệt là một cách nhẹ nhàng hoặc tử tế nhưng kiên quyết.

Tending to reprove or rebuke especially in a gentle or kindly but firm manner.

Ví dụ

Her reproving look silenced the noisy classroom.

Anh nhìn khiển trách của cô ấy đã làm im lặng lớp học ồn ào.

The reproving tone in his voice made the children stop playing.

Dạng giọng khiển trách trong giọng nói của anh ấy khiến trẻ em ngừng chơi.

She gave him a reproving glance for being late to the meeting.

Cô ấy nhìn anh ấy một cách khiển trách vì đến muộn cuộc họp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reproving cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reproving

Không có idiom phù hợp