Bản dịch của từ Reschedules trong tiếng Việt

Reschedules

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reschedules (Verb)

ɹˈɛstʃədʒulz
ɹˈɛstʃədʒulz
01

Để thay đổi thời gian của sự kiện đã lên lịch trước đó.

To change the time of a previously scheduled event.

Ví dụ

She reschedules the meeting to next Tuesday at 3 PM.

Cô ấy dời cuộc họp đến thứ Ba tới lúc 3 giờ chiều.

He does not reschedule the dinner plans with his friends.

Anh ấy không dời kế hoạch ăn tối với bạn bè.

Does she reschedule the social event for next month?

Cô ấy có dời sự kiện xã hội sang tháng tới không?

02

Để sắp xếp lại một cái gì đó.

To schedule something again.

Ví dụ

She reschedules the meeting for next Tuesday at 2 PM.

Cô ấy lên lịch lại cuộc họp vào thứ Ba tới lúc 2 giờ chiều.

They do not reschedule the social event after the cancellation.

Họ không lên lịch lại sự kiện xã hội sau khi hủy bỏ.

Why does he reschedule the party every month?

Tại sao anh ấy lại lên lịch lại bữa tiệc mỗi tháng?

03

Để sắp xếp một thời gian mới cho một cái gì đó.

To arrange a new time for something.

Ví dụ

The committee reschedules the meeting for next Wednesday at 3 PM.

Ủy ban đã sắp xếp lại cuộc họp vào thứ Tư tới lúc 3 giờ chiều.

She does not reschedule her social events without a good reason.

Cô ấy không sắp xếp lại các sự kiện xã hội nếu không có lý do chính đáng.

Does the school reschedule the social gathering for this weekend?

Trường có sắp xếp lại buổi gặp gỡ xã hội vào cuối tuần này không?

Dạng động từ của Reschedules (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reschedule

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rescheduled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rescheduled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reschedules

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rescheduling

Reschedules (Noun)

ɹˈɛstʃədʒulz
ɹˈɛstʃədʒulz
01

Lại là một hành động sắp xếp lịch trình.

An act of scheduling again.

Ví dụ

The club reschedules its meetings every month for better attendance.

Câu lạc bộ thay đổi lịch họp mỗi tháng để có sự tham gia tốt hơn.

She does not like it when the event reschedules at the last minute.

Cô ấy không thích khi sự kiện bị thay đổi vào phút cuối.

Why does the organization reschedules the social event every time?

Tại sao tổ chức lại thay đổi lịch sự kiện xã hội mỗi lần?

02

Việc ấn định lại thời gian cho một sự kiện.

A reassignment of a time for an event.

Ví dụ

The committee reschedules the meeting for next Tuesday at 3 PM.

Ủy ban đã thay đổi lịch họp sang thứ Ba tuần sau lúc 3 giờ chiều.

She does not reschedule her social events without a good reason.

Cô ấy không thay đổi lịch sự kiện xã hội nếu không có lý do chính đáng.

When does the club reschedule its monthly gatherings?

Câu lạc bộ sẽ thay đổi lịch gặp mặt hàng tháng vào khi nào?

03

Lịch trình mới.

A new schedule.

Ví dụ

The event reschedules to next Saturday due to bad weather.

Sự kiện sẽ được lên lịch lại vào thứ Bảy tới do thời tiết xấu.

She does not reschedules her social events frequently.

Cô ấy không thường xuyên lên lịch lại các sự kiện xã hội.

Does the club reschedules its meetings every month?

Câu lạc bộ có lên lịch lại các cuộc họp hàng tháng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reschedules cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] Unfortunately, I have a previously scheduled appointment at the same time that I cannot [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Reschedules

Không có idiom phù hợp