Bản dịch của từ Restrains trong tiếng Việt
Restrains
Restrains (Verb)
The government restrains protests to maintain public order in cities.
Chính phủ kiềm chế các cuộc biểu tình để duy trì trật tự công cộng ở các thành phố.
They do not restrain freedom of speech in democratic societies.
Họ không kiềm chế tự do ngôn luận trong các xã hội dân chủ.
Does the law restrain citizens from expressing their opinions freely?
Luật pháp có kiềm chế công dân bày tỏ ý kiến của họ một cách tự do không?
Dạng động từ của Restrains (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Restrain |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Restrained |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Restrained |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Restrains |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Restraining |
Restrains (Noun)
Một ảnh hưởng hạn chế; một điều kiện hoặc biện pháp giới hạn.
A restraining influence a limiting condition or measure.
Society often imposes restrains on individual freedoms and personal choices.
Xã hội thường áp đặt những hạn chế lên tự do cá nhân.
Economic restrains do not allow many families to afford proper healthcare.
Những hạn chế kinh tế không cho phép nhiều gia đình chi trả cho y tế.
What restrains do you think exist in modern social structures?
Bạn nghĩ rằng có những hạn chế nào trong các cấu trúc xã hội hiện đại?