Bản dịch của từ Rethink trong tiếng Việt

Rethink

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rethink (Noun)

ɹiɵˈɪŋk
ɹiɵˈɪŋk
01

Đánh giá lại, đặc biệt là đánh giá lại dẫn đến những thay đổi được thực hiện.

A reassessment especially one that results in changes being made.

Ví dụ

After the meeting, there was a collective rethink on the project.

Sau cuộc họp, đã có một sự xem xét tập thể về dự án.

The pandemic forced a rethink in how businesses operate remotely.

Đại dịch buộc phải xem xét cách mà doanh nghiệp hoạt động từ xa.

The survey results led to a necessary rethink of marketing strategies.

Kết quả khảo sát dẫn đến việc cần phải xem xét lại chiến lược tiếp thị.

Kết hợp từ của Rethink (Noun)

CollocationVí dụ

Serious rethink

Suy nghĩ nghiêm túc

The recent social issues have led to a serious rethink.

Những vấn đề xã hội gần đây đã dẫn đến một sự suy nghĩ nghiêm túc.

Radical rethink

Suy nghĩ triệt để lại

The social organization required a radical rethink for sustainability.

Tổ chức xã hội yêu cầu một sự suy nghĩ cách mạng để bền vững.

Major rethink

Suy nghĩ sâu sát

The recent social issues prompted a major rethink in community policies.

Những vấn đề xã hội gần đây đã thúc đẩy một sự suy nghĩ lớn về chính sách cộng đồng.

Fundamental rethink

Tư duy căn bản

A fundamental rethink of social norms is necessary for progress.

Một sự suy nghĩ cơ bản về các quy tắc xã hội là cần thiết cho sự tiến bộ.

Complete rethink

Suy nghĩ lại toàn diện

The company needs a complete rethink of its social media strategy.

Công ty cần một sự suy nghĩ lại hoàn toàn về chiến lược truyền thông xã hội của mình.

Rethink (Verb)

ɹiɵˈɪŋk
ɹiɵˈɪŋk
01

Xem xét hoặc đánh giá lại (điều gì đó, đặc biệt là một hành động), đặc biệt là để thay đổi nó.

Consider or assess something especially a course of action again especially in order to change it.

Ví dụ

After the feedback, she decided to rethink her approach to teaching.

Sau phản hồi, cô ấy quyết định suy nghĩ lại cách dạy của mình.

The company will rethink its marketing strategy after the decline in sales.

Công ty sẽ xem xét lại chiến lược tiếp thị sau sự suy giảm doanh số.

It's important to rethink our recycling habits for a greener environment.

Quan trọng phải xem xét lại thói quen tái chế để có môi trường xanh hơn.

Dạng động từ của Rethink (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rethink

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rethought

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rethought

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rethinks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rethinking

Kết hợp từ của Rethink (Verb)

CollocationVí dụ

Rethink radically

Tư duy căn bản lại

Many experts rethink radically about poverty in urban areas like chicago.

Nhiều chuyên gia suy nghĩ lại một cách triệt để về nghèo đói ở chicago.

Rethink seriously

Nghĩ lại một cách nghiêm túc

We need to rethink seriously our approach to social media marketing.

Chúng ta cần suy nghĩ nghiêm túc về cách tiếp cận tiếp thị truyền thông xã hội.

Rethink fundamentally

Tư duy lại một cách cơ bản

Many experts rethink fundamentally how society addresses climate change.

Nhiều chuyên gia suy nghĩ lại một cách cơ bản về cách xã hội đối phó với biến đổi khí hậu.

Rethink completely

Suy nghĩ lại hoàn toàn

Many experts rethink completely the role of social media in education.

Nhiều chuyên gia xem xét lại hoàn toàn vai trò của mạng xã hội trong giáo dục.

Rethink constantly

Luôn luôn suy nghĩ lại

Many people rethink constantly about their social media usage.

Nhiều người thường xuyên suy nghĩ lại về việc sử dụng mạng xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rethink/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] But after spending a few minutes I quickly realized that it was the deadline that mattered the most [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies

Idiom with Rethink

Không có idiom phù hợp