ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Retroactive financing
Một thỏa thuận tài chính hoặc sắp xếp áp dụng cho các chi phí phát sinh trước ngày có hiệu lực của thỏa thuận.
A financial agreement or arrangement that applies to costs incurred prior to the agreement's effective date.
Quỹ được cung cấp để trang trải các chi phí trong quá khứ.
Funds made available to cover past expenses.
Khả năng thay đổi các điều khoản tài chính để bao gồm các giao dịch hoặc chi phí trước đó.
The ability to change the terms of financing to include previous transactions or costs.