Bản dịch của từ Return on equity trong tiếng Việt
Return on equity
Noun [U/C]

Return on equity(Noun)
ɹˈɨtɝn ˈɑn ˈɛkwəti
ɹˈɨtɝn ˈɑn ˈɛkwəti
01
Một chỉ số quan trọng được các nhà đầu tư sử dụng để đánh giá khả năng sinh lợi của một công ty liên quan đến vốn chủ sở hữu của nó.
A key metric used by investors to assess the profitability of a company relative to its equity.
Ví dụ
Ví dụ
03
Cho thấy cách mà ban quản lý đang sử dụng tài sản của công ty một cách hiệu quả để tạo ra lợi nhuận.
Indicates how effectively management is using a company’s assets to create profits.
Ví dụ
