Bản dịch của từ Reversion trong tiếng Việt

Reversion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reversion (Noun)

ɹɪvˈɝʒn
ɹɪvˈɝɹʒn
01

Quyền, đặc biệt là của chủ sở hữu ban đầu hoặc những người thừa kế của họ, sở hữu hoặc kế thừa tài sản khi người sở hữu hiện tại qua đời hoặc khi kết thúc hợp đồng thuê.

The right especially of the original owner or their heirs to possess or succeed to property on the death of the present possessor or at the end of a lease.

Ví dụ

The reversion of the house was granted to the family.

Quyền tái sở hữu của ngôi nhà được ban cho gia đình.

After the lease ended, the reversion was automatically transferred.

Sau khi hết hạn thuê, quyền tái sở hữu đã tự động chuyển nhượng.

The reversion clause in the contract outlined the property transfer process.

Điều khoản tái sở hữu trong hợp đồng đã nêu rõ quy trình chuyển nhượng tài sản.

02

Số tiền phải trả khi một người qua đời, đặc biệt là thông qua bảo hiểm nhân thọ.

A sum payable on a persons death especially by way of life insurance.

Ví dụ

Her family received a large reversion after her passing.

Gia đình cô ấy nhận được một khoản reversion lớn sau khi cô ấy qua đời.

The lack of reversion caused financial difficulties for the family.

Sự thiếu hụt reversion gây khó khăn về tài chính cho gia đình.

Did the life insurance policy include a reversion benefit?

Liệu hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có bao gồm một khoản reversion không?

03

Sự quay trở lại trạng thái, thực hành hoặc niềm tin trước đó.

A return to a previous state practice or belief.

Ví dụ

The reversion to traditional values is evident in many societies.

Sự quay trở lại giá trị truyền thống rõ ràng trong nhiều xã hội.

The reversion to old customs can be a way to preserve culture.

Sự quay trở lại phong tục cũ có thể là cách để bảo tồn văn hóa.

The reversion to outdated practices may hinder progress in communities.

Sự quay trở lại các thói quen lỗi thời có thể làm trì hoãn tiến triển trong cộng đồng.

04

Một căn bệnh nan y của cây lý chua đen do bọ ve mật truyền bệnh.

An incurable disease of the blackcurrant transmitted by the blackcurrant gall mite.

Ví dụ

The reversion affected many blackcurrant crops in the community.

Sự đảo ngược ảnh hưởng đến nhiều vụ mùa dâu đen trong cộng đồng.

Farmers are concerned about the spread of reversion in their fields.

Người nông dân lo lắng về sự lây lan của sự đảo ngược trên cánh đồng của họ.

Research is ongoing to find a solution to combat reversion effectively.

Nghiên cứu đang tiếp tục để tìm ra giải pháp chống lại sự đảo ngược một cách hiệu quả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reversion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] During this stage, under the pressure of water, the turbines are rotated to power the connected generator [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] At nighttime, the water is directed back into the power station, which makes the turbines start to rotate backward [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] This scenario exemplifies the urgent need for human responsibility and intervention to the damage caused by our actions and to safeguard the remaining biodiversity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Many people believe that humanity can no longer those negative impacts on plants and animals, whereas others argue that mankind still stands a chance to improve the situation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022

Idiom with Reversion

Không có idiom phù hợp