Bản dịch của từ Rhamphorhynchoid trong tiếng Việt

Rhamphorhynchoid

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rhamphorhynchoid (Adjective)

01

Thuộc hoặc liên quan đến phân bộ hoặc siêu họ rhamphorhynchoidea của loài thằn lằn bay vào cuối kỷ triassic và kỷ jura, có đặc điểm là kích thước nhỏ và một cái đuôi dài được làm cứng bằng dây chằng.

Of or relating to the suborder or superfamily rhamphorhynchoidea of pterosaurs of the late triassic and the jurassic characterized by small size and a long tail stiffened with ligaments.

Ví dụ

Rhamphorhynchoid creatures were small, flying reptiles of the Jurassic period.

Các sinh vật rhamphorhynchoid là loài thằn lằn bay nhỏ của kỷ Jura.

Not many rhamphorhynchoid fossils have been discovered in North America.

Không có nhiều hóa thạch rhamphorhynchoid được phát hiện ở Bắc Mỹ.

Were rhamphorhynchoid pterosaurs common during the late Triassic era?

Các loài pterosaur rhamphorhynchoid có phổ biến trong kỷ Trias muộn không?

Rhamphorhynchoid (Noun)

01

Một loài thằn lằn rhamphorhynchoid.

A rhamphorhynchoid pterosaur.

Ví dụ

The rhamphorhynchoid was an important part of prehistoric ecosystems.

Rhamphorhynchoid là một phần quan trọng của hệ sinh thái tiền sử.

Rhamphorhynchoids did not live during the same time as dinosaurs.

Rhamphorhynchoids không sống cùng thời với khủng long.

Did the rhamphorhynchoid have feathers or scales on its body?

Rhamphorhynchoid có lông hay vảy trên cơ thể không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rhamphorhynchoid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rhamphorhynchoid

Không có idiom phù hợp