Bản dịch của từ Rhizosphere trong tiếng Việt

Rhizosphere

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rhizosphere (Noun)

ɹˌisˈoʊsfɝ
ɹˌisˈoʊsfɝ
01

Vùng đất gần rễ cây trong đó các tính chất hóa học và vi sinh bị ảnh hưởng bởi sự phát triển, hô hấp và trao đổi chất dinh dưỡng của chúng.

The region of soil in the vicinity of plant roots in which the chemistry and microbiology is influenced by their growth respiration and nutrient exchange.

Ví dụ

The rhizosphere is crucial for healthy plant growth in urban gardens.

Khu vực rễ cây rất quan trọng cho sự phát triển của cây trong vườn đô thị.

The rhizosphere does not function well without diverse microbial life.

Khu vực rễ cây không hoạt động tốt nếu không có sự sống vi sinh đa dạng.

How does the rhizosphere affect plant health in community gardens?

Khu vực rễ cây ảnh hưởng như thế nào đến sức khỏe cây trồng trong vườn cộng đồng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rhizosphere/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rhizosphere

Không có idiom phù hợp