Bản dịch của từ Ripple trong tiếng Việt

Ripple

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ripple (Verb)

ɹˈɪpld
ɹˈɪpld
01

Tạo thành các sóng nhỏ trên mặt nước, trên một mảnh vải, v.v.

To form small waves on the surface of water a piece of cloth etc.

Ví dụ

Her kindness rippled through the community, spreading joy and hope.

Sự tốt bụng của cô ấy lan rộng qua cộng đồng, mang lại niềm vui và hy vọng.

The positive news rippled across social media, inspiring many people.

Thông tin tích cực lan truyền trên mạng xã hội, truyền cảm hứng cho nhiều người.

His generous act rippled through society, encouraging others to give back.

Hành động hào phóng của anh ta lan truyền trong xã hội, khuyến khích người khác trả ơn.

Dạng động từ của Ripple (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ripple

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rippled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rippled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ripples

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rippling

Kết hợp từ của Ripple (Verb)

CollocationVí dụ

Ripple gently

Nhấp nháy nhẹ nhàng

The small acts of kindness ripple gently through the community.

Những hành động nhỏ nhẹ lan tỏa qua cộng đồng.

Ripple out

Lan truyền ra

Her kindness ripples out, impacting the whole community positively.

Tính tốt của cô ấy lan rộng, ảnh hưởng tích cực đến cả cộng đồng.

Ripple (Adjective)

ɹˈɪpld
ɹˈɪpld
01

Có hiệu ứng gợn sóng hoặc gợn sóng.

Having a waving or rippling effect.

Ví dụ

The ripple effect of kindness spread throughout the community.

Tác động sóng nước của lòng tốt lan rộng khắp cộng đồng.

Her smile had a ripple effect, making everyone around her happy.

Nụ cười của cô ấy có tác động sóng nước, làm mọi người xung quanh cô ấy vui vẻ.

The ripple pattern on the fabric gave the dress a unique look.

Mẫu sóng trên vải tạo cho chiếc váy một diện mạo độc đáo.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ripple cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] The loss of even one species can trigger a effect, leading to significant disruptions in the ecosystem [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024

Idiom with Ripple

Không có idiom phù hợp