Bản dịch của từ Rising cost trong tiếng Việt

Rising cost

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rising cost (Noun)

ɹˈaɪzɨŋ kˈɑst
ɹˈaɪzɨŋ kˈɑst
01

Sự gia tăng số tiền cần thiết để mua hàng hóa và dịch vụ.

An increase in the amount required to purchase goods and services.

Ví dụ

The rising cost of living affects many families in America today.

Chi phí sinh hoạt tăng cao ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở Mỹ hôm nay.

The rising cost of education does not discourage students from attending college.

Chi phí giáo dục tăng cao không làm nản lòng sinh viên theo học đại học.

Is the rising cost of healthcare a concern for your family?

Chi phí chăm sóc sức khỏe tăng cao có phải là mối quan tâm của gia đình bạn không?

02

Sự tăng giá dần dần hoặc liên tục theo thời gian.

The gradual or ongoing increase in prices or expenses over time.

Ví dụ

The rising cost of living affects many families in our community.

Chi phí sinh hoạt tăng cao ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng.

The rising cost of healthcare is not helping anyone in need.

Chi phí chăm sóc sức khỏe tăng cao không giúp đỡ ai cần thiết.

Is the rising cost of education a concern for students today?

Chi phí giáo dục tăng cao có phải là mối quan tâm của sinh viên hôm nay không?

03

Gánh nặng tài chính ảnh hưởng đến cá nhân và doanh nghiệp do giá cả tăng.

A financial burden that affects individuals and businesses due to increasing prices.

Ví dụ

The rising cost of living affects many families in urban areas.

Chi phí sinh hoạt tăng cao ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở thành phố.

The rising cost of education does not benefit students or schools.

Chi phí giáo dục tăng cao không mang lại lợi ích cho sinh viên hay trường học.

Is the rising cost of healthcare a major concern for citizens?

Chi phí chăm sóc sức khỏe tăng cao có phải là mối quan tâm lớn của công dân không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rising cost/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
[...] Firstly, big cities are becoming more and more expensive to live in, and most young people are struggling to cope with the of living [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] On an individual level, many people, particularly those living in big cities these days, cannot keep up with the of living and therefore have to have more than one job in order to make ends meet [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] These days, many people around the world are struggling to deal with living [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] Although living pose serious problems in many places, there are a number of solutions that could be implemented to help tackle this issue [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life

Idiom with Rising cost

Không có idiom phù hợp