Bản dịch của từ Rotate trong tiếng Việt

Rotate

Verb

Rotate (Verb)

ɹˈoʊteit
ɹˈoʊtˌeit
01

Chuyển cho từng thành viên của nhóm theo thứ tự định kỳ đều đặn.

Pass to each member of a group in a regularly recurring order.

Ví dụ

The students rotate their seats every week in class.

Học sinh xoay ghế hàng tuần trong lớp.

The members rotate the leadership position every month.

Các thành viên xoay chức lãnh đạo hàng tháng.

The employees rotate shifts to ensure fairness in scheduling.

Nhân viên xoay ca để đảm bảo công bằng trong lịch trình.

02

Di chuyển hoặc gây ra chuyển động theo vòng tròn quanh một trục hoặc tâm.

Move or cause to move in a circle round an axis or centre.

Ví dụ

The students rotate partners in the dance class every week.

Học sinh xoay đối tác trong lớp nhảy mỗi tuần.

The committee decided to rotate the leadership position among its members.

Ủy ban quyết định xoay vị trí lãnh đạo giữa các thành viên.

The volunteers rotate shifts at the community center to ensure coverage.

Các tình nguyện viên xoay ca tại trung tâm cộng đồng để đảm bảo bao phủ.

Dạng động từ của Rotate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rotate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rotated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rotated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rotates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rotating

Kết hợp từ của Rotate (Verb)

CollocationVí dụ

Allow something to rotate

Cho phép cái gì quay

The playground allows the merry-go-round to rotate for children.

Sân chơi cho phép cái vòng xoay quay cho trẻ em.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rotate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] During this stage, under the pressure of water, the reversible turbines are to power the connected generator [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] After the turbines, the water is released into a low-level reservoir for storage [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] At nighttime, the water is directed back into the power station, which makes the reversible turbines start to backward [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museum
[...] One possible solution may be for local governments to continually upgrade museums by artefacts and displays, in order to arouse more interest from locals [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museum

Idiom with Rotate

Không có idiom phù hợp