Bản dịch của từ Round the bend trong tiếng Việt

Round the bend

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Round the bend (Phrase)

ɹˈaʊnd ðə bˈɛnd
ɹˈaʊnd ðə bˈɛnd
01

Để trở nên điên cuồng hoặc điên rồ.

To be crazy or mad.

Ví dụ

Many people think I’m round the bend for my opinions.

Nhiều người nghĩ tôi điên rồ vì ý kiến của mình.

I don't believe anyone is round the bend in this discussion.

Tôi không tin ai điên rồ trong cuộc thảo luận này.

Are you round the bend about the new social media trend?

Bạn có điên rồ về xu hướng mạng xã hội mới không?

Some people think social media users are round the bend.

Một số người nghĩ rằng người dùng mạng xã hội thật điên rồ.

Not everyone believes that influencers are round the bend.

Không phải ai cũng tin rằng những người có ảnh hưởng thật điên rồ.

02

Trở nên rất buồn bã hoặc xúc động.

To become very upset or emotional.

Ví dụ

She rounded the bend after hearing the bad news about her friend.

Cô ấy rất buồn sau khi nghe tin xấu về bạn mình.

He did not round the bend when they discussed the breakup.

Anh ấy không trở nên buồn khi họ bàn về sự chia tay.

Why did she round the bend during the social gathering last night?

Tại sao cô ấy lại rất buồn trong buổi gặp mặt xã hội tối qua?

During the meeting, Sarah rounded the bend after hearing the news.

Trong cuộc họp, Sarah đã rất xúc động sau khi nghe tin.

John did not round the bend when discussing his family issues.

John đã không trở nên xúc động khi nói về vấn đề gia đình.

03

Để rẽ hoặc đi xung quanh một góc.

To take a turn or go around a corner.

Ví dụ

Many friends gathered round the bend for the annual picnic last Sunday.

Nhiều bạn bè tụ tập ở khúc quanh cho buổi picnic hàng năm hôm Chủ Nhật.

They did not expect anyone round the bend during their social event.

Họ không mong ai ở khúc quanh trong sự kiện xã hội của họ.

Is there a park round the bend where we can relax?

Có một công viên nào ở khúc quanh nơi chúng ta có thể thư giãn không?

We turned round the bend and saw the community center.

Chúng tôi rẽ quanh khúc cua và thấy trung tâm cộng đồng.

They did not expect anyone round the bend at that hour.

Họ không mong đợi ai ở khúc cua vào giờ đó.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/round the bend/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Round the bend

Không có idiom phù hợp