Bản dịch của từ Ruffle somebody's feathers trong tiếng Việt
Ruffle somebody's feathers

Ruffle somebody's feathers (Phrase)
His constant criticism ruffled my feathers during the group discussion.
Sự chỉ trích liên tục của anh ấy đã làm tôi khó chịu trong cuộc thảo luận nhóm.
I don't want to ruffle her feathers with my opinion.
Tôi không muốn làm cô ấy khó chịu với ý kiến của mình.
Did his comments ruffle your feathers at the meeting yesterday?
Ý kiến của anh ấy có làm bạn khó chịu trong cuộc họp hôm qua không?
His rude comments ruffled her feathers during the social event yesterday.
Những bình luận thô lỗ của anh ấy đã làm cô ấy khó chịu trong sự kiện xã hội hôm qua.
The loud music did not ruffle my friend's feathers at the party.
Âm nhạc ồn ào không làm bạn tôi khó chịu tại bữa tiệc.
Khiến ai đó cảm thấy không thoải mái hoặc bị quấy rầy.
To make someone feel uncomfortable or disturbed.
His rude comments ruffled her feathers during the social event yesterday.
Những bình luận thô lỗ của anh ấy đã làm cô ấy khó chịu trong sự kiện xã hội hôm qua.
The loud music did not ruffle my feathers at the party.
Âm nhạc ồn ào không làm tôi khó chịu tại bữa tiệc.
Did his jokes ruffle your feathers at the gathering last week?
Có phải những câu đùa của anh ấy đã làm bạn khó chịu trong buổi gặp mặt tuần trước không?
His comments ruffled her feathers during the social event last week.
Những bình luận của anh ấy đã làm cô ấy khó chịu trong sự kiện xã hội tuần trước.
She did not intend to ruffle anyone's feathers at the gathering.
Cô ấy không có ý định làm khó chịu ai tại buổi gặp gỡ.
His loud comments ruffled everyone's feathers at the social gathering.
Những bình luận to tiếng của anh ấy đã làm mọi người khó chịu tại buổi tiệc.
She did not intend to ruffle her friend's feathers during the discussion.
Cô ấy không có ý định làm bạn mình khó chịu trong cuộc thảo luận.
Did his jokes ruffle the feathers of the guests at the event?
Liệu những câu đùa của anh ấy có làm khách mời khó chịu không?
His loud voice ruffled my feathers during the meeting yesterday.
Giọng nói lớn của anh ấy đã làm tôi khó chịu trong cuộc họp hôm qua.
She didn't ruffle any feathers at the social event last week.
Cô ấy đã không làm ai khó chịu tại sự kiện xã hội tuần trước.