Bản dịch của từ Run rum trong tiếng Việt

Run rum

Verb Noun [U/C]

Run rum (Verb)

01

Di chuyển nhanh chóng bằng chân sao cho cả hai chân đều rời khỏi mặt đất trong mỗi sải chân.

To move swiftly on foot so that both feet leave the ground during each stride.

Ví dụ

Children run around the playground happily.

Trẻ con chạy quanh sân chơi vui vẻ.

She decided to run a marathon for charity.

Cô ấy quyết định chạy marathon để từ thiện.

The dog ran after the ball in the park.

Con chó chạy theo quả bóng trong công viên.

Run rum (Noun)

01

Một hành động hoặc trường hợp chạy.

An act or instance of running.

Ví dụ

The charity run raised funds for the local community center.

Cuộc chạy từ thiện gây quỹ cho trung tâm cộng đồng địa phương.

The annual marathon is a popular run among fitness enthusiasts.

Marathon hàng năm là cuộc chạy phổ biến trong cộng đồng yêu thể dục.

She joined the fun run to support a cause she believed in.

Cô ấy tham gia cuộc chạy vui vẻ để ủng hộ một nguyên nhân mà cô ấy tin tưởng.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Run rum cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Run rum

Không có idiom phù hợp