Bản dịch của từ Rutch trong tiếng Việt
Rutch
Rutch (Verb)
(đặc biệt là tiếng anh tiếng hà lan pennsylvania) để vặn vẹo; phải di chuyển thường xuyên.
Especially pennsylvania dutch english to squirm to move around frequently.
Children often rutch in their seats during long social gatherings.
Trẻ em thường rutch trên ghế trong các buổi tụ họp xã hội dài.
Adults do not rutch when they engage in serious discussions.
Người lớn không rutch khi tham gia vào các cuộc thảo luận nghiêm túc.
Do you rutch when you feel uncomfortable in social situations?
Bạn có rutch khi cảm thấy không thoải mái trong các tình huống xã hội không?
I rutch over to my friend during the party.
Tôi trượt qua bạn tôi trong buổi tiệc.
She does not rutch in crowded places like concerts.
Cô ấy không trượt ở những nơi đông đúc như buổi hòa nhạc.
Can you rutch closer to hear the speaker?
Bạn có thể trượt lại gần hơn để nghe diễn giả không?