Bản dịch của từ Shuffle trong tiếng Việt

Shuffle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shuffle (Noun)

ʃˈʌfl̩
ʃˈʌfl̩
01

Một chuyển động xáo trộn, bước đi hoặc âm thanh.

A shuffling movement walk or sound.

Ví dụ

The shuffle of feet filled the dance floor.

Âm thanh của những bước chân đang di chuyển đã lấp đầy sàn nhảy.

He did a little shuffle to the side to avoid the crowd.

Anh ta làm một chút bước điều khiển sang bên để tránh đám đông.

The shuffle of papers signaled the start of the meeting.

Âm thanh của việc xắn giấy tín hiệu cho sự bắt đầu của cuộc họp.

02

Hành động xáo bài.

An act of shuffling a pack of cards.

Ví dụ

During the game, Sarah did a shuffle before dealing the cards.

Trong trò chơi, Sarah đã trộn bài trước khi chia bài.

The shuffle technique in card games is essential for fairness.

Kỹ thuật trộn bài trong trò chơi bài rất quan trọng để công bằng.

Players should always maintain a fair shuffle to avoid cheating accusations.

Người chơi luôn nên duy trì cách trộn bài công bằng để tránh bị buộc tội gian lận.

03

Một phần của sự lập lờ hoặc khuất phục.

A piece of equivocation or subterfuge.

Ví dụ

She used a shuffle to avoid answering the sensitive question.

Cô ấy đã sử dụng một sự lừa dối để tránh trả lời câu hỏi nhạy cảm.

His explanation was just a shuffle to hide the truth.

Giải thích của anh ấy chỉ là một sự lừa dối để che giấu sự thật.

The politician's speech was full of shuffles to avoid controversy.

Bài phát biểu của chính trị gia đầy lối tránh để tránh sự tranh cãi.

Dạng danh từ của Shuffle (Noun)

SingularPlural

Shuffle

Shuffles

Shuffle (Verb)

ʃˈʌfl̩
ʃˈʌfl̩
01

Sắp xếp lại (một bộ thẻ) bằng cách trượt chúng lên nhau một cách nhanh chóng.

Rearrange a pack of cards by sliding them over each other quickly.

Ví dụ

During the game night, we shuffle the cards before each round.

Trong đêm chơi game, chúng ta xáo bài trước mỗi ván.

She shuffled the deck of cards skillfully at the party.

Cô ấy xáo bộ bài một cách khéo léo tại bữa tiệc.

Players often shuffle cards to randomize the order in card games.

Người chơi thường xáo bài để ngẫu nhiên thứ tự trong trò chơi bài.

02

Thoát khỏi hoặc trốn tránh trách nhiệm hoặc nghĩa vụ.

Get out of or avoid a responsibility or obligation.

Ví dụ

He tried to shuffle out of paying for the dinner.

Anh ta cố tránh việc trả tiền cho bữa tối.

She shuffled away from her volunteer duties at the event.

Cô ấy trốn tránh trách nhiệm tình nguyện tại sự kiện.

The student shuffled out of helping with the community project.

Học sinh trốn tránh việc giúp đỡ dự án cộng đồng.

03

Đi bộ bằng cách kéo lê chân hoặc không nhấc chân lên khỏi mặt đất.

Walk by dragging ones feet along or without lifting them fully from the ground.

Ví dụ

She shuffled nervously in front of the crowd.

Cô ấy lảo đảo lo lắng trước đám đông.

The students shuffled into the classroom quietly.

Các học sinh lảo đảo vào lớp học một cách yên lặng.

He shuffled his way through the busy market.

Anh ta lảo đảo qua chợ đông đúc.

Dạng động từ của Shuffle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shuffle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shuffled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shuffled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shuffles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shuffling

Kết hợp từ của Shuffle (Verb)

CollocationVí dụ

Shuffle in your chair

Nhấp nhổm trên ghế

She shuffled in her chair nervously during the meeting.

Cô ấy đẩy nhẹ ghế của mình trong cuộc họp một cách lo lắng.

Shuffle in your seat

Nhấp nhổm trên ghế

During the awkward silence, people began to shuffle in their seats.

Trong sự im lặng ngượng ngùng, mọi người bắt đầu di chuyển trên ghế.

Shuffle from one foot to the other

Đi chập chững từ một chân sang chân khác

He shuffled from one foot to the other nervously during the social event.

Anh ta lúng túng từ một chân sang chân khác trong sự kiện xã hội.

Shuffle from foot to foot

Nhảy từ chân này sang chân kia

He shuffled from foot to foot nervously during the social event.

Anh ta lúng túng từ chân này qua chân khác trong sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shuffle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shuffle

Không có idiom phù hợp