Bản dịch của từ Sacred trong tiếng Việt

Sacred

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sacred (Adjective)

sˈeikɹɪd
sˈeikɹɪd
01

Được kết nối với chúa hoặc một vị thần hoặc dành riêng cho mục đích tôn giáo và rất đáng được tôn kính.

Connected with god or a god or dedicated to a religious purpose and so deserving veneration.

Ví dụ

The sacred ceremony was held in the ancient temple.

Nghi lễ linh thiêng được tổ chức tại đền cổ.

The sacred text is revered by followers of that religion.

Văn bản linh thiêng được kính trọng bởi tín đồ của tôn giáo đó.

The sacred site is visited by pilgrims seeking spiritual enlightenment.

Địa điểm linh thiêng được thăm bởi những người hành hương tìm sự giác ngộ tâm linh.

Dạng tính từ của Sacred (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sacred

Thiêng liêng

More sacred

Thiêng liêng hơn

Most sacred

Thiêng liêng nhất

Kết hợp từ của Sacred (Adjective)

CollocationVí dụ

Almost sacred

Hầu như thiêng liêng

His commitment to community service is almost sacred.

Cam kết của anh đối với dịch vụ cộng đồng gần như thiêng liêng.

Absolutely sacred

Tuyệt đối linh thiêng

Family values are absolutely sacred in our community.

Gia đình là hoàn toàn linh thiêng trong cộng đồng của chúng tôi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sacred/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It's like a time when everyone can come together, put away their gadgets, and just connect over a meal [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] I'll invite my dear and dear people to come and share with me this moment [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] It is undeniable that many zoos nowadays have violated humankind's moral values, one of which is compassion towards other species [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Sacred

Sacred cow

sˈeɪkɹəd kˈaʊ

Điều cấm kỵ/ Thần tượng không thể đụng tới

Something that is regarded by some people with such respect and veneration that they do not like it being criticized by anyone in any way.

In some cultures, criticizing the leader is considered a sacred cow.

Trong một số văn hóa, chỉ trích lãnh đạo được coi là bò thần thánh.