Bản dịch của từ Saddle with trong tiếng Việt

Saddle with

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Saddle with (Verb)

sˈædl wɪɵ
sˈædl wɪɵ
01

Gây gánh nặng hoặc cản trở ai đó với cái gì đó.

To burden or encumber someone with something.

Ví dụ

The government saddles citizens with high taxes for social programs.

Chính phủ gánh nặng cho công dân với thuế cao cho các chương trình xã hội.

They do not saddle the community with extra responsibilities during the event.

Họ không gánh nặng cho cộng đồng với trách nhiệm bổ sung trong sự kiện.

Does the new policy saddle families with more financial burdens?

Chính sách mới có gánh nặng cho các gia đình với gánh nặng tài chính hơn không?

She was saddled with the responsibility of organizing the event.

Cô ấy bị gánh nặng với trách nhiệm tổ chức sự kiện.

He didn't want to be saddled with extra work during exams.

Anh ấy không muốn bị gánh nặng với công việc thêm trong kỳ thi.

Saddle with (Idiom)

01

Áp đặt một nhiệm vụ hoặc trách nhiệm lên ai đó, thường là không công bằng hoặc không công bằng.

To impose a task or responsibility on someone often unfairly or unjustly.

Ví dụ

The government saddled citizens with high taxes during the economic crisis.

Chính phủ đã đè nặng lên công dân với thuế cao trong cuộc khủng hoảng kinh tế.

They did not saddle their employees with extra work without compensation.

Họ không đè nặng lên nhân viên với công việc thêm mà không có thù lao.

Did the manager saddle you with unnecessary tasks last week?

Quản lý có đè nặng lên bạn với các nhiệm vụ không cần thiết tuần trước không?

The teacher saddled me with extra homework for talking in class.

Cô giáo giao cho tôi nhiệm vụ thêm vì nói chuyện trong lớp.

She felt frustrated when her boss saddled her with all the paperwork.

Cô ấy cảm thấy bực bội khi sếp giao cho cô tất cả công việc văn phòng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/saddle with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Saddle with

Không có idiom phù hợp