Bản dịch của từ Salivate trong tiếng Việt

Salivate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Salivate (Verb)

sˈæləveɪt
sˈælɪveɪt
01

Tiết nước bọt, đặc biệt khi sắp ăn.

Secrete saliva especially in anticipation of food.

Ví dụ

When I see pizza, I salivate uncontrollably with excitement.

Khi tôi nhìn thấy pizza, tôi tiết nước miếng không kiểm soát được.

I do not salivate when I think about broccoli for dinner.

Tôi không tiết nước miếng khi nghĩ về bông cải xanh cho bữa tối.

Do you salivate when you smell fresh cookies baking?

Bạn có tiết nước miếng khi ngửi thấy bánh quy mới nướng không?

02

Thể hiện sự thích thú tuyệt vời khi nhìn thấy hoặc triển vọng về một điều gì đó.

Display great relish at the sight or prospect of something.

Ví dụ

Many people salivate at the thought of delicious food at parties.

Nhiều người chảy nước miếng khi nghĩ về món ăn ngon tại bữa tiệc.

She does not salivate over boring social events or gatherings.

Cô ấy không chảy nước miếng trước các sự kiện xã hội nhàm chán.

Do you salivate when you see the dessert table at weddings?

Bạn có chảy nước miếng khi thấy bàn tráng miệng tại đám cưới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/salivate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Salivate

Không có idiom phù hợp