Bản dịch của từ Sample unit trong tiếng Việt

Sample unit

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sample unit (Noun)

sˈæmpəl jˈunət
sˈæmpəl jˈunət
01

Một ví dụ hoặc trường hợp đơn lẻ từ một nhóm lớn hơn, được chọn để phân tích hoặc quan sát.

A single instance or example from a larger group, particularly selected for analysis or observation.

Ví dụ

The researcher collected a sample unit from the local community survey.

Nhà nghiên cứu đã thu thập một đơn vị mẫu từ khảo sát cộng đồng địa phương.

A sample unit was not included in the final analysis report.

Một đơn vị mẫu đã không được đưa vào báo cáo phân tích cuối cùng.

How many sample units were used in the social study?

Có bao nhiêu đơn vị mẫu đã được sử dụng trong nghiên cứu xã hội?

The survey included a sample unit of 200 residents from New York.

Khảo sát bao gồm một mẫu 200 cư dân từ New York.

Not every sample unit represents the entire population accurately.

Không phải mọi mẫu đều đại diện chính xác cho toàn bộ dân số.

02

Một phần xác định của một tổng thể được sử dụng trong thống kê để suy ra các đặc điểm của toàn bộ.

A defined portion of a population used in statistics to infer characteristics of the whole.

Ví dụ

The survey used a sample unit of 500 people from New York.

Khảo sát sử dụng một đơn vị mẫu gồm 500 người từ New York.

Not every sample unit represents the entire population accurately.

Không phải mọi đơn vị mẫu đều đại diện chính xác cho toàn bộ dân số.

How was the sample unit selected for the social study?

Làm thế nào để chọn đơn vị mẫu cho nghiên cứu xã hội?

The survey used a sample unit of 500 people from New York.

Khảo sát đã sử dụng một mẫu 500 người từ New York.

Not every sample unit represents the entire population accurately.

Không phải mọi mẫu đều đại diện chính xác cho toàn bộ dân số.

03

Một đơn vị đại diện cho một lượng hoặc tập hợp lớn hơn, thường được sử dụng trong nghiên cứu hoặc thử nghiệm.

A unit that represents a larger amount or set, often used in research or testing.

Ví dụ

The researcher collected a sample unit from 100 local families.

Nhà nghiên cứu đã thu thập một mẫu từ 100 gia đình địa phương.

This study does not include a sample unit from urban areas.

Nghiên cứu này không bao gồm mẫu nào từ các khu vực đô thị.

How many sample units are needed for this social survey?

Cần bao nhiêu mẫu cho cuộc khảo sát xã hội này?

The survey used a sample unit of 500 participants for accuracy.

Khảo sát đã sử dụng một mẫu 500 người tham gia để chính xác.

Not every sample unit reflects the entire population accurately.

Không phải mọi mẫu đều phản ánh chính xác toàn bộ dân số.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sample unit/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sample unit

Không có idiom phù hợp