Bản dịch của từ Sanguine trong tiếng Việt

Sanguine

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sanguine (Adjective)

sˈæŋgwɪn
sˈæŋwɪn
01

Đẫm máu hoặc khát máu.

Bloody or bloodthirsty.

Ví dụ

The sanguine crime scene shocked the neighborhood.

Vụ án đẫm máu làm kinh hoàng khu phố.

Her sanguine nature made her an ideal blood donor.

Tính cách đầy máu của cô ấy khiến cô ấy trở thành người hiến máu lý tưởng.

The sanguine history of the ancient ritual fascinated historians.

Lịch sử đẫm máu của nghi lễ cổ đại làm say mê các nhà sử học.

The sanguine scene in the horror movie shocked the audience.

Cảnh kinh dị đầy máu trong bộ phim kinh dị đã làm kinh hãi khán giả.

The sanguine crime novel described the gruesome murder in detail.

Bộ tiểu thuyết tội phạm đầy máu mô tả vụ án mạng dã man chi tiết.

02

Màu đỏ như máu.

Bloodred.

Ví dụ

She wore a sanguine dress to the social event.

Cô ấy mặc một chiếc váy màu đỏ máu tới sự kiện xã hội.

The walls of the social club were painted in a sanguine hue.

Những bức tường của câu lạc bộ xã hội được sơn màu đỏ máu.

The decorations at the social gathering included sanguine flowers.

Các trang trí tại buổi tụ họp xã hội bao gồm hoa màu đỏ máu.

03

Lạc quan hoặc tích cực, đặc biệt là trong một tình huống có vẻ tồi tệ hoặc khó khăn.

Optimistic or positive especially in an apparently bad or difficult situation.

Ví dụ

Despite the challenges, she remained sanguine about the future.

Mặc cho những thách thức, cô ấy vẫn lạc quan về tương lai.

His sanguine attitude uplifted the spirits of the community.

Thái độ lạc quan của anh ấy làm tinh thần cộng đồng phấn chấn.

The sanguine outlook of the organization inspired many to volunteer.

Tầm nhìn lạc quan của tổ chức đã truyền cảm hứng cho nhiều người tình nguyện.

Dạng tính từ của Sanguine (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sanguine

tin tưởng

More sanguine

Lạc quan hơn

Most sanguine

Lạc quan nhất

Sanguine (Noun)

sˈæŋgwɪn
sˈæŋwɪn
01

Một màu đỏ máu.

A bloodred colour.

Ví dụ

She wore a sanguine dress to the social event.

Cô ấy mặc chiếc váy màu đỏ máu tới sự kiện xã hội.

The decorations at the social gathering were adorned with sanguine accents.

Những trang trí tại buổi tụ tập xã hội được trang trí với những chi tiết màu đỏ máu.

The painting featured a striking sanguine hue in the background.

Bức tranh nổi bật với gam màu đỏ máu ở phía sau.

Dạng danh từ của Sanguine (Noun)

SingularPlural

Sanguine

Sanguines

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sanguine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sanguine

Không có idiom phù hợp