Bản dịch của từ Satin trong tiếng Việt

Satin

Noun [U/C]

Satin (Noun)

sˈætn̩
sˈæɾn̩
01

Một loại vải mịn, bóng, thường bằng lụa, được tạo ra bằng cách dệt trong đó các sợi dọc chỉ được giữ và cuộn lại theo sợi ngang trong những khoảng thời gian nhất định.

A smooth, glossy fabric, usually of silk, produced by a weave in which the threads of the warp are caught and looped by the weft only at certain intervals.

Ví dụ

She wore a beautiful satin gown to the social event.

Cô mặc một chiếc váy sa tanh tuyệt đẹp đến sự kiện xã hội.

The curtains in the ballroom were made of luxurious satin.

Rèm trong phòng khiêu vũ được làm bằng sa tanh sang trọng.

The bride chose a white satin dress for her wedding reception.

Cô dâu chọn một chiếc váy sa tanh trắng cho tiệc cưới của mình.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Satin

Không có idiom phù hợp