Bản dịch của từ Say loud and clear trong tiếng Việt

Say loud and clear

Verb Adverb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Say loud and clear (Verb)

sˈeɪ lˈaʊd ənd klˈɪɹ
sˈeɪ lˈaʊd ənd klˈɪɹ
01

Nói những lời để truyền đạt thông tin, ý kiến, cảm giác, v.v.

Utter words so as to convey information an opinion a feeling etc.

Ví dụ

She always says loud and clear during her IELTS speaking test.

Cô ấy luôn nói to và rõ ràng trong bài thi nói IELTS của mình.

Don't say loud and clear if you are not confident about it.

Đừng nói to và rõ ràng nếu bạn không chắc chắn về điều đó.

Do you think it's important to say loud and clear in IELTS?

Bạn có nghĩ rằng việc nói to và rõ ràng trong IELTS quan trọng không?

Say loud and clear what you think about the social issue.

Hãy nói to và rõ ràng ý kiến của bạn về vấn đề xã hội.

Don't say loud and clear something that may offend others.

Đừng nói to và rõ ràng những điều có thể làm người khác bị xúc phạm.

Say loud and clear (Adverb)

sˈeɪ lˈaʊd ənd klˈɪɹ
sˈeɪ lˈaʊd ənd klˈɪɹ
01

Một cách rõ ràng và dễ nghe.

In a clear and audible manner.

Ví dụ

She always speaks loud and clear during presentations.

Cô ấy luôn nói to và rõ ràng trong các buổi thuyết trình.

They never communicate loud and clear in group discussions.

Họ không bao giờ truyền đạt to và rõ ràng trong các cuộc thảo luận nhóm.

Do you always speak loud and clear when giving speeches?

Bạn luôn nói to và rõ ràng khi phát biểu chứ?

She said loud and clear that she disagreed with the decision.

Cô ấy nói to và rõ ràng rằng cô ấy không đồng ý với quyết định.

He did not say loud and clear whether he would attend the event.

Anh ấy không nói to và rõ ràng liệu anh ấy sẽ tham dự sự kiện hay không.

Say loud and clear (Phrase)

sˈeɪ lˈaʊd ənd klˈɪɹ
sˈeɪ lˈaʊd ənd klˈɪɹ
01

Nói to và rõ ràng.

Utter loudly and distinctly.

Ví dụ

She said loud and clear that she wanted to help the community.

Cô ấy nói to và rõ ràng rằng cô ấy muốn giúp cộng đồng.

He did not say loud and clear how the project could benefit society.

Anh ấy không nói to và rõ ràng là dự án sẽ có lợi cho xã hội như thế nào.

Did they say loud and clear why environmental protection is important?

Họ có nói to và rõ ràng vì sao bảo vệ môi trường quan trọng không?

Say loud and clear to express your opinion confidently.

Nói lớn và rõ để thể hiện ý kiến của bạn một cách tự tin.

Don't say loud and clear if you are unsure about the answer.

Đừng nói lớn và rõ nếu bạn không chắc chắn về câu trả lời.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/say loud and clear/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Say loud and clear

Không có idiom phù hợp