Bản dịch của từ Scabbing trong tiếng Việt

Scabbing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scabbing (Verb)

skˈæbɨŋ
skˈæbɨŋ
01

Giải quyết cuộc đình công hoặc tranh chấp tương tự bất chấp sự phản đối hoặc phá hoại.

Work on a strike or similar dispute in spite of opposition or sabotage.

Ví dụ

During the strike, some workers were scabbing to earn money.

Trong lúc đình công, một số công nhân đã làm việc bất chấp phản đối để kiếm tiền.

The union strongly condemned those who were scabbing during the protest.

Liên đoàn mạnh mẽ lên án những người đã làm việc bất chấp phản đối trong cuộc biểu tình.

Despite the scabbing, the majority of workers stood united for their rights.

Mặc cho việc làm bất chấp phản đối, đa số công nhân vẫn đoàn kết đấu tranh cho quyền lợi của mình.

Scabbing (Noun)

skˈæbɨŋ
skˈæbɨŋ
01

Quá trình hình thành vảy hoặc quá trình chữa lành bằng sự hình thành vảy.

The process of forming a scab or of healing with the formation of a scab.

Ví dụ

The scabbing of a wound is a natural part of healing.

Việc vết thương bị vảy là một phần tự nhiên của quá trình chữa lành.

The scabbing on his knee came off after a few days.

Việc vảy trên đầu gối anh ấy rơi sau vài ngày.

Proper care can prevent scabbing and promote faster healing.

Chăm sóc đúng cách có thể ngăn ngừa việc vảy và thúc đẩy quá trình chữa lành nhanh hơn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scabbing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scabbing

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.