Bản dịch của từ Scaffolding trong tiếng Việt

Scaffolding

Noun [U/C]

Scaffolding (Noun)

skˈæfl̩dɪŋ
skˈæfl̩dɪŋ
01

Cấu trúc tạm thời bên ngoài tòa nhà, được làm bằng ván gỗ và cột kim loại, được công nhân sử dụng khi xây dựng, sửa chữa hoặc vệ sinh tòa nhà.

A temporary structure on the outside of a building made of wooden planks and metal poles used by workmen while building repairing or cleaning the building.

Ví dụ

The workers set up scaffolding to paint the community center.

Các công nhân thiết lập giàn giáo để sơn trung tâm cộng đồng.

The scaffolding around the clock tower was sturdy and safe.

Giàn giáo xung quanh tháp đồng hồ chắc chắn và an toàn.

The construction crew dismantled the scaffolding after completing the project.

Đội ngũ xây dựng tháo dỡ giàn giáo sau khi hoàn thành dự án.

Kết hợp từ của Scaffolding (Noun)

CollocationVí dụ

On the scaffolding

Trên giàn giáo

The workers were standing on the scaffolding, fixing the building.

Các công nhân đang đứng trên giàn giáo, sửa chữa tòa nhà.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scaffolding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scaffolding

Không có idiom phù hợp