Bản dịch của từ Screen out trong tiếng Việt

Screen out

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Screen out (Verb)

skɹin aʊt
skɹin aʊt
01

Để lọc hoặc loại trừ một cái gì đó hoặc ai đó khỏi việc xem xét.

To filter or exclude something or someone from consideration.

Ví dụ

We screen out negative comments during our social media campaigns.

Chúng tôi loại trừ những bình luận tiêu cực trong các chiến dịch truyền thông xã hội.

They do not screen out important voices in community discussions.

Họ không loại trừ những tiếng nói quan trọng trong các cuộc thảo luận cộng đồng.

Do we screen out irrelevant information in our social research?

Chúng ta có loại trừ thông tin không liên quan trong nghiên cứu xã hội không?

We should screen out negative comments during the social media campaign.

Chúng ta nên loại bỏ những bình luận tiêu cực trong chiến dịch truyền thông xã hội.

They do not screen out harmful content on popular platforms like Facebook.

Họ không loại bỏ nội dung có hại trên các nền tảng phổ biến như Facebook.

02

Để ngăn cản ai đó hoặc một cái gì đó vào hoặc được chấp nhận.

To prevent someone or something from coming in or being accepted.

Ví dụ

Schools screen out students with poor attendance records every year.

Các trường học loại bỏ học sinh có hồ sơ vắng mặt kém mỗi năm.

They do not screen out applicants based on their social background.

Họ không loại bỏ ứng viên dựa trên bối cảnh xã hội của họ.

Do organizations screen out volunteers with insufficient experience?

Các tổ chức có loại bỏ tình nguyện viên thiếu kinh nghiệm không?

We need to screen out harmful comments on social media platforms.

Chúng ta cần loại bỏ những bình luận độc hại trên mạng xã hội.

They do not screen out negative influences in their community discussions.

Họ không loại bỏ những ảnh hưởng tiêu cực trong các cuộc thảo luận cộng đồng.

03

Để đánh giá và loại bỏ các ứng viên hoặc lựa chọn dựa trên một số tiêu chí nhất định.

To assess and eliminate candidates or options based on certain criteria.

Ví dụ

They screen out candidates who lack social skills during interviews.

Họ loại bỏ những ứng viên thiếu kỹ năng xã hội trong phỏng vấn.

Employers do not screen out applicants based on their age or gender.

Nhà tuyển dụng không loại bỏ ứng viên dựa trên độ tuổi hoặc giới tính.

Do you think schools should screen out students with poor social behavior?

Bạn có nghĩ rằng các trường học nên loại bỏ học sinh có hành vi xã hội kém không?

We screen out applicants who lack relevant social work experience.

Chúng tôi loại bỏ những ứng viên không có kinh nghiệm làm việc xã hội.

They do not screen out candidates based on their social backgrounds.

Họ không loại bỏ ứng viên dựa trên nền tảng xã hội của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/screen out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Screen out

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.