Bản dịch của từ Scrims trong tiếng Việt

Scrims

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scrims (Noun)

skɹˈɪmz
skɹˈɪmz
01

Một mảnh vải gạc có vẻ mờ đục cho đến khi được chiếu sáng từ phía sau, dùng làm màn hình hoặc phông nền.

A piece of gauze cloth that appears opaque until lit from behind used as a screen or backdrop.

Ví dụ

The theater used scrims for the play's dramatic lighting effects.

Nhà hát đã sử dụng scrims cho hiệu ứng ánh sáng kịch tính.

They did not have enough scrims for the community event.

Họ không có đủ scrims cho sự kiện cộng đồng.

Do you think scrims enhance the visual appeal of performances?

Bạn có nghĩ rằng scrims làm tăng sức hấp dẫn hình ảnh của các buổi biểu diễn không?

Scrims (Verb)

skɹˈɪmz
skɹˈɪmz
01

Để che khuất hoặc che đậy bằng hoặc như thể bằng một tấm vải che.

To obscure or cover with or as if with a scrim.

Ví dụ

The politician's speech scrims the real issues facing our community today.

Bài phát biểu của chính trị gia che khuất các vấn đề thực sự của cộng đồng.

Social media does not scrim the truth about climate change effects.

Mạng xã hội không che khuất sự thật về tác động của biến đổi khí hậu.

Does the news scrim the problems in our society effectively?

Liệu tin tức có che khuất các vấn đề trong xã hội một cách hiệu quả không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scrims cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scrims

Không có idiom phù hợp