Bản dịch của từ Second sighted trong tiếng Việt

Second sighted

Phrase Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Second sighted (Phrase)

sˈɛkənd sˈaɪtɨd
sˈɛkənd sˈaɪtɨd
01

Khả năng nhận biết các sự kiện trong tương lai hoặc xa xôi thông qua nhận thức ngoại cảm.

The purported ability to perceive future or distant events through extrasensory perception.

Ví dụ

Many believe that second sighted individuals can predict social changes.

Nhiều người tin rằng những người có khả năng nhìn thấy trước có thể dự đoán những thay đổi xã hội.

She is not second sighted, despite her claims about future events.

Cô ấy không có khả năng nhìn thấy trước, mặc dù cô ấy tuyên bố về những sự kiện trong tương lai.

Are second sighted people really able to foresee societal issues?

Liệu những người có khả năng nhìn thấy trước có thực sự có thể thấy trước các vấn đề xã hội không?

Second sighted (Noun)

sˈɛkənd sˈaɪtɨd
sˈɛkənd sˈaɪtɨd
01

Khả năng thấy trước hoặc dự đoán tương lai; sự thấu thị.

The ability to foresee or predict the future clairvoyance.

Ví dụ

Many believe that second sighted people can predict social trends accurately.

Nhiều người tin rằng những người có khả năng nhìn thấy tương lai có thể dự đoán xu hướng xã hội chính xác.

She is not second sighted, despite her claims about future events.

Cô ấy không có khả năng nhìn thấy tương lai, mặc dù cô ấy tuyên bố về các sự kiện trong tương lai.

Are second sighted individuals more common in urban or rural areas?

Những người có khả năng nhìn thấy tương lai thường phổ biến hơn ở thành phố hay nông thôn?

Second sighted (Adjective)

sˈɛkənd sˈaɪtɨd
sˈɛkənd sˈaɪtɨd
01

Có khả năng nhìn thứ hai; sở hữu khả năng thấu thị.

Having the ability of second sight possessing clairvoyance.

Ví dụ

Many believe that second sighted individuals can predict future social trends.

Nhiều người tin rằng những người có khả năng nhìn thấy trước có thể dự đoán xu hướng xã hội trong tương lai.

She is not second sighted; she cannot foresee social changes.

Cô ấy không có khả năng nhìn thấy trước; cô ấy không thể dự đoán những thay đổi xã hội.

Are second sighted people more aware of social issues than others?

Liệu những người có khả năng nhìn thấy trước có nhận thức rõ hơn về các vấn đề xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Second sighted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Second sighted

Không có idiom phù hợp