Bản dịch của từ Seeping trong tiếng Việt

Seeping

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Seeping (Verb)

sˈipɪŋ
sˈipɪŋ
01

(của chất lỏng) chảy hoặc rò rỉ chậm qua vật liệu xốp hoặc các lỗ nhỏ.

Of a liquid flow or leak slowly through porous material or small holes.

Ví dụ

Water is seeping through the cracks in the old city walls.

Nước đang thấm qua các vết nứt trên tường thành cổ.

The report did not mention water seeping into the community center.

Báo cáo không đề cập đến việc nước thấm vào trung tâm cộng đồng.

Is water seeping from the pipes in the neighborhood park?

Nước có đang thấm từ các ống trong công viên khu phố không?

Dạng động từ của Seeping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Seep

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Seeped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Seeped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Seeps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Seeping

Seeping (Adjective)

sˈipɪŋ
sˈipɪŋ
01

(có tính chất) dần dần lan rộng hoặc thấm vào.

Of a quality gradually spread or permeate.

Ví dụ

The influence of social media is seeping into our daily lives.

Ảnh hưởng của mạng xã hội đang thấm vào cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

The seeping distrust among citizens is concerning for social stability.

Sự thiếu tin tưởng thấm vào giữa công dân đang gây lo ngại cho sự ổn định xã hội.

Is the seeping anger among youth affecting community relationships?

Sự tức giận thấm vào giới trẻ có ảnh hưởng đến mối quan hệ cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/seeping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Seeping

Không có idiom phù hợp