Bản dịch của từ Share of ink trong tiếng Việt
Share of ink
Noun [U/C]

Share of ink(Noun)
ʃˈɛɹ ˈʌv ˈɪŋk
ʃˈɛɹ ˈʌv ˈɪŋk
Ví dụ
02
Trong xuất bản hoặc in ấn, lượng mực được áp dụng lên bề mặt.
In publishing or printing, the amount of ink applied to a surface.
Ví dụ
03
Một biểu thức hình tượng chỉ trách nhiệm hoặc sự tham gia của một người trong một tình huống.
A figurative expression referring to one's responsibility or involvement in a situation.
Ví dụ
