Bản dịch của từ Share of ink trong tiếng Việt

Share of ink

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Share of ink(Noun)

ʃˈɛɹ ˈʌv ˈɪŋk
ʃˈɛɹ ˈʌv ˈɪŋk
01

Một phần hoặc phần nào đó của một cái gì đó được chia sẻ hoặc phân phối.

A portion or part of something that is shared or distributed.

Ví dụ
02

Trong xuất bản hoặc in ấn, lượng mực được áp dụng lên bề mặt.

In publishing or printing, the amount of ink applied to a surface.

Ví dụ
03

Một biểu thức hình tượng chỉ trách nhiệm hoặc sự tham gia của một người trong một tình huống.

A figurative expression referring to one's responsibility or involvement in a situation.

Ví dụ