Bản dịch của từ Shed light on trong tiếng Việt

Shed light on

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shed light on (Idiom)

01

Để làm rõ hoặc giải thích điều gì đó.

To clarify or explain something.

Ví dụ

Can you shed light on how social media affects mental health?

Bạn có thể làm sáng tỏ cách mạng xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần không?

She never sheds light on controversial topics in her IELTS essays.

Cô ấy không bao giờ làm sáng tỏ các chủ đề gây tranh cãi trong bài luận IELTS của mình.

The speaker failed to shed light on the impact of technology.

Người nói không thành công trong việc làm sáng tỏ tác động của công nghệ.

Can you shed light on the issue of poverty in urban areas?

Bạn có thể làm sáng tỏ vấn đề nghèo đóng ở khu vực đô thị không?

Her research shed light on the impact of social media on teenagers.

Nghiên cứu của cô ấy đã làm sáng tỏ tác động của truyền thông xã hội đối với tuổi teen.

02

Để cung cấp cái nhìn sâu sắc về một tình huống hoặc vấn đề.

To provide insight into a situation or problem.

Ví dụ

Her research shed light on the impact of social media on mental health.

Nghiên cứu của cô ấy làm sáng tỏ tác động của mạng xã hội đối với sức khỏe tâm thần.

The study did not shed light on the root causes of social inequality.

Nghiên cứu không làm sáng tỏ nguyên nhân gốc rễ của bất bình đẳng xã hội.

Can you shed light on how social media affects interpersonal relationships?

Bạn có thể làm sáng tỏ cách mạng xã hội ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa cá nhân không?

Her research shed light on the impact of social media on teenagers.

Nghiên cứu của cô ấy đã làm sáng tỏ tác động của mạng xã hội đối với thiếu niên.

Ignoring different perspectives can hinder shedding light on societal issues.

Bỏ qua các quan điểm khác nhau có thể làm trở ngại cho việc làm sáng tỏ vấn đề xã hội.

03

Làm cho cái gì đó dễ hiểu hơn.

To make something easier to understand.

Ví dụ

Her explanation shed light on the issue during the interview.

Giải thích của cô ấy làm sáng tỏ vấn đề trong cuộc phỏng vấn.

The lack of evidence shed no light on the crime case.

Sự thiếu chứng cứ không làm sáng tỏ vụ án hình sự.

Did the expert shed light on the impact of social media?

Chuyên gia có làm sáng tỏ tác động của truyền thông xã hội không?

Can you shed light on the impact of social media on relationships?

Bạn có thể làm sáng tỏ về tác động của truyền thông xã hội đối với mối quan hệ không?

The study did not shed light on the connection between loneliness and social media.

Nghiên cứu không làm sáng tỏ về mối liên kết giữa cô đơn và truyền thông xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shed light on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] These genres tend to provide captivating storylines and fascinating characters, while also on significant events and social issues [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng

Idiom with Shed light on

Không có idiom phù hợp