Bản dịch của từ Sheepskin trong tiếng Việt

Sheepskin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sheepskin (Noun)

ʃˈipskɪn
ʃˈipskɪn
01

(ở nam phi) một bữa tiệc với điệu nhảy đồng quê.

In south africa a party with country dancing.

Ví dụ

The sheepskin party attracted many dancers last Saturday evening.

Bữa tiệc sheepskin thu hút nhiều vũ công tối thứ Bảy vừa qua.

They did not enjoy the sheepskin party this year.

Họ không thích bữa tiệc sheepskin năm nay.

Will you attend the sheepskin party next month?

Bạn có tham dự bữa tiệc sheepskin vào tháng tới không?

02

Da cừu có phủ len, đặc biệt khi dùng làm quần áo hoặc thảm.

A sheeps skin with the wool on especially when made into a garment or rug.

Ví dụ

Maria bought a beautiful sheepskin rug for her living room.

Maria đã mua một tấm thảm da cừu đẹp cho phòng khách.

They do not use sheepskin for clothing in summer.

Họ không sử dụng da cừu cho quần áo vào mùa hè.

Is sheepskin popular in traditional social gatherings?

Da cừu có phổ biến trong các buổi tụ họp xã hội truyền thống không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sheepskin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sheepskin

Không có idiom phù hợp