Bản dịch của từ Shellacking trong tiếng Việt

Shellacking

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shellacking (Noun)

ʃəlˈækɪŋ
ʃəlˈækɪŋ
01

Một trận đánh triệt để hoặc thất bại áp đảo.

A thorough beating or overwhelming defeat.

Ví dụ

The candidate received a shellacking in the election results.

Ứng cử viên đã nhận được một trận đánh tan tác trong kết quả bầu cử.

The team avoided a shellacking by improving their performance.

Đội đã tránh được một trận đánh tan tác bằng cách cải thiện hiệu suất của mình.

Did the company face a shellacking due to the recent scandal?

Liệu công ty có đối mặt với một trận đánh tan tác do vụ scandal gần đây không?

Shellacking (Verb)

ʃəlˈækɪŋ
ʃəlˈækɪŋ
01

Đánh bại nặng nề trong một cuộc thi hoặc trò chơi.

Defeat heavily in a contest or game.

Ví dụ

Sheila received a shellacking in the debate competition.

Sheila đã nhận một trận thảm bại trong cuộc thi tranh luận.

The team did not want to be shellacked by their opponents.

Đội không muốn bị đối thủ đánh bại.

Did John shellack his opponent in the public speaking contest?

John có đánh bại đối thủ của mình trong cuộc thi nói chuyện công khai không?

Dạng động từ của Shellacking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shellac

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shellacked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shellacked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shellacs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shellacking

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shellacking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shellacking

ɡˈɛt ə ʃˌɛlˈækɨŋ

No đòn, no đau

A physical beating.

He got a shellacking for bullying others in the schoolyard.

Anh ấy bị đánh đập vì bắt nạt người khác trong sân trường.

Thành ngữ cùng nghĩa: take a shellacking...