Bản dịch của từ Shelled trong tiếng Việt

Shelled

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shelled (Verb)

ʃˈɛld
ʃˈɛld
01

Thì quá khứ của vỏ: để loại bỏ vỏ khỏi một cái gì đó.

Past tense of shell to remove the shell from something.

Ví dụ

They shelled the peanuts for the community event last Saturday.

Họ đã bóc vỏ đậu phộng cho sự kiện cộng đồng thứ Bảy tuần trước.

She did not shelled the beans before cooking the dish.

Cô ấy không bóc vỏ đậu trước khi nấu món ăn.

Did they shelled the corn for the soup yesterday?

Họ đã bóc vỏ ngô cho súp hôm qua chưa?

02

Để bọc trong một lớp vỏ hoặc lớp phủ bảo vệ.

To enclose in a shell or protective covering.

Ví dụ

The community shelled their ideas in a group discussion last week.

Cộng đồng đã bảo vệ ý tưởng của họ trong cuộc thảo luận tuần trước.

They did not shelled their concerns during the town hall meeting.

Họ không bảo vệ những mối quan tâm của mình trong cuộc họp thị trấn.

Did the organization shelled its plans for community outreach?

Tổ chức đã bảo vệ kế hoạch của mình cho việc tiếp cận cộng đồng chưa?

03

Bắn đạn vào (một khu vực) hoặc bắn phá.

To fire projectiles at an area or to bombard.

Ví dụ

They shelled the neighborhood during the protest last week.

Họ đã bắn phá khu phố trong cuộc biểu tình tuần trước.

The army did not shelled the civilian areas in the city.

Quân đội đã không bắn phá các khu dân cư trong thành phố.

Did they shelled the school during the conflict in March?

Họ đã bắn phá trường học trong cuộc xung đột vào tháng Ba chưa?

Dạng động từ của Shelled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shell

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shells

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shelling

Shelled (Adjective)

01

Được sử dụng một cách không chính thức để mô tả một cái gì đó đã bị làm trống hoặc rỗng.

Used informally to describe something that has been emptied or hollowed out.

Ví dụ

The community center feels shelled after losing funding last year.

Trung tâm cộng đồng cảm thấy trống rỗng sau khi mất kinh phí năm ngoái.

The neighborhood is not shelled; it still has many active groups.

Khu phố không trống rỗng; nó vẫn có nhiều nhóm hoạt động.

Is the local park shelled due to lack of maintenance?

Công viên địa phương có trống rỗng do thiếu bảo trì không?

02

Có vỏ hoặc lớp phủ; thường đề cập đến các mặt hàng thực phẩm như các loại hạt có vỏ hoặc đậu hà lan.

Having a shell or covering often refers to food items like shelled nuts or peas.

Ví dụ

I prefer shelled peanuts for my snacks during social gatherings.

Tôi thích đậu phộng đã bóc vỏ cho các buổi tụ tập xã hội.

They do not serve shelled peas at the community event.

Họ không phục vụ đậu hà lan đã bóc vỏ tại sự kiện cộng đồng.

Are shelled nuts popular in social events like weddings?

Các loại hạt đã bóc vỏ có phổ biến trong các sự kiện xã hội như đám cưới không?

03

Mô tả một loại cấu trúc hoặc đối tượng được bao bọc trong một lớp vỏ.

Describing a type of structure or object that has been enclosed within a shell.

Ví dụ

The shelled community center opened in March 2023 for local events.

Trung tâm cộng đồng được bao bọc mở cửa vào tháng 3 năm 2023 cho các sự kiện địa phương.

The city did not build any shelled facilities for social gatherings.

Thành phố không xây dựng bất kỳ cơ sở nào được bao bọc cho các buổi gặp gỡ xã hội.

Are there any shelled structures for youth programs in the city?

Có những cấu trúc nào được bao bọc cho các chương trình thanh thiếu niên trong thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shelled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] You see, all the decorations had a beach theme ranging from the blue shaped toothbrush holder to the white sand carpet [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Shelled

Không có idiom phù hợp