Bản dịch của từ Sherpa trong tiếng Việt

Sherpa

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sherpa (Noun)

ʃˈɝɹpə
ʃˈɝɹpə
01

(đếm được) chuyên gia đi cùng lãnh đạo cấp cao tới hội nghị thượng đỉnh.

Countable an expert accompanying a highranking leader to a summit meeting.

Ví dụ

The sherpa guided the president to the summit meeting successfully.

Người dẫn đường đã dẫn Tổng thống đến cuộc họp thượng đỉnh thành công.

The sherpa did not accompany the ambassador to the summit meeting.

Người dẫn đường không đi cùng Đại sứ đến cuộc họp thượng đỉnh.

Was the sherpa helpful during the summit meeting with the prime minister?

Người dẫn đường có hữu ích trong cuộc họp thượng đỉnh với Thủ tướng không?

02

Một loại vải tổng hợp có lông dài và dày, tương tự như lông thú giả, len giả cừu hoặc lông cừu.

A synthetic fabric with a long thick pile similar to faux fur imitation lamb wool or fleece.

Ví dụ

The sherpa lining of the jacket kept her warm in winter.

Lớp lót sherpa của áo giữ cho cô ấm trong mùa đông.

He decided against buying the coat with sherpa lining.

Anh ấy quyết định không mua áo có lớp lót sherpa.

Did you find the sherpa fabric cozy and comfortable?

Bạn có thấy chất liệu sherpa ấm áp và thoải mái không?

03

(đếm được) hướng dẫn viên leo núi hoặc người khuân vác địa phương, đặc biệt là nam giới người sherpa người nepal được tuyển dụng.

Countable a local mountain guide or porter particularly a male of the nepalese sherpa people so employed.

Ví dụ

The Sherpa helped climbers reach the summit safely.

Người Sherpa đã giúp những người leo núi đến đỉnh an toàn.

Not all Sherpas work as guides in the Himalayas.

Không phải tất cả người Sherpa làm hướng dẫn viên ở dãy Himalaya.

Is the Sherpa community an integral part of mountain expeditions?

Cộng đồng Sherpa có phải là một phần quan trọng của các chuyến đi leo núi không?

Dạng danh từ của Sherpa (Noun)

SingularPlural

Sherpa

Sherpas

Sherpa (Verb)

ʃˈɝɹpə
ʃˈɝɹpə
01

(hiếm) làm người hướng dẫn hoặc người khuân vác cho người khác.

Rare to serve as a guide or porter for another.

Ví dụ

The experienced Sherpa guided the climbers up the mountain.

Người Sherpa kinh nghiệm hướng dẫn người leo núi lên núi.

Not every Sherpa is willing to work as a guide for tourists.

Không phải người Sherpa nào cũng sẵn lòng làm hướng dẫn viên cho du khách.

Did the Sherpa help the team carry their heavy equipment?

Người Sherpa có giúp đội mình mang trang thiết bị nặng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sherpa cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sherpa

Không có idiom phù hợp