Bản dịch của từ Tibet trong tiếng Việt

Tibet

Noun [U/C] Noun [C]

Tibet (Noun)

təbˈɛt
təbˈɛt
01

Một vùng cao nguyên ở trung á bao phủ một khu vực rộng lớn ở khu tự trị tây tạng của trung quốc và một số vùng cao liền kề ở cao nguyên tây tạng, trung quốc, ấn độ và nepal.

A plateau region in central asia that covers a large area in the tibet autonomous region of china and several adjacent highaltitude regions in tibetan plateau china india and nepal.

Ví dụ

Tibet is known for its unique culture and beautiful landscapes.

Tibet nổi tiếng với văn hóa độc đáo và cảnh quan tuyệt đẹp.

Many people do not understand Tibet's rich history and traditions.

Nhiều người không hiểu lịch sử và truyền thống phong phú của Tibet.

Is Tibet an important region for social studies in Asia?

Tibet có phải là một khu vực quan trọng cho nghiên cứu xã hội ở Châu Á không?

Tibet (Noun Countable)

təbˈɛt
təbˈɛt
01

Một người đến từ tây tạng hoặc gốc tây tạng.

A person from tibet or of tibetan descent.

Ví dụ

A tibet named Tenzin spoke about his culture in class.

Một người Tây Tạng tên Tenzin nói về văn hóa của mình trong lớp.

Many tibets do not receive adequate healthcare in their communities.

Nhiều người Tây Tạng không nhận được chăm sóc sức khỏe đầy đủ trong cộng đồng của họ.

Are tibets often represented in social media discussions?

Người Tây Tạng có thường được đại diện trong các cuộc thảo luận trên mạng xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tibet cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tibet

Không có idiom phù hợp