Bản dịch của từ Plateau trong tiếng Việt

Plateau

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plateau (Noun)

bl̩ˈoʊvɛns
plætˈoʊ
01

Một vùng đất cao khá bằng phẳng.

An area of fairly level high ground.

Ví dụ

The plateau was perfect for the community to build houses.

Cao nguyên rất phù hợp để cộng đồng xây nhà.

The plateau provided a safe space for the social gathering.

Cao nguyên cung cấp không gian an toàn cho buổi tụ tập xã hội.

The social activities on the plateau were enjoyed by everyone.

Các hoạt động xã hội trên cao nguyên được mọi người thích thú.

02

Trạng thái ít hoặc không có thay đổi sau một thời gian hoạt động hoặc tiến bộ.

A state of little or no change following a period of activity or progress.

Ví dụ

After the initial growth, the company reached a plateau in sales.

Sau giai đoạn phát triển ban đầu, công ty đạt đến mức động.

The community saw a plateau in volunteer numbers after the event.

Cộng đồng chứng kiến một mức động trong số tình nguyện viên sau sự kiện.

Following the campaign, donations hit a plateau in contributions.

Sau chiến dịch, đóng góp đạt đến mức động trong số tiền.

Kết hợp từ của Plateau (Noun)

CollocationVí dụ

Rocky plateau

Cao nguyên đá

The community gathered on the rocky plateau for the annual festival.

Cộng đồng tập trung trên cao nguyên đá cho lễ hội hàng năm.

Vast plateau

Cao nguyên rộng lớn

The vast plateau in mongolia supports many nomadic families each year.

Vùng cao nguyên rộng lớn ở mông cổ hỗ trợ nhiều gia đình du mục mỗi năm.

Windswept plateau

Cao nguyên bị gió thổi

The windswept plateau in mongolia is home to many nomadic families.

Cao nguyên gió thổi ở mông cổ là nhà của nhiều gia đình du mục.

Central plateau

Cao nguyên trung phần

The central plateau has many social challenges, like unemployment and poverty.

Cao nguyên trung tâm có nhiều thách thức xã hội, như thất nghiệp và nghèo đói.

High plateau

Cao nguyên

The andes is a vast high plateau in south america.

Dãy andes là một cao nguyên rộng lớn ở nam mỹ.

Plateau (Verb)

bl̩ˈoʊvɛns
plætˈoʊ
01

Đạt đến trạng thái ít hoặc không có thay đổi sau một thời gian hoạt động hoặc tiến bộ.

Reach a state of little or no change after a period of activity or progress.

Ví dụ

After years of growth, the company's profits plateaued last quarter.

Sau nhiều năm phát triển, lợi nhuận của công ty đã đạt vào mức ổn định trong quý vừa qua.

The population growth in the city plateaued due to limited housing.

Sự tăng trưởng dân số trong thành phố đã đạt vào mức ổn định do hạn chế về nhà ở.

The social media engagement plateaued after the controversial post.

Sự tương tác trên mạng xã hội đã đạt vào mức ổn định sau bài đăng gây tranh cãi.

Dạng động từ của Plateau (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Plateau

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Plateaued

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Plateaued

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Plateaus

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Plateauing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Plateau cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp