Bản dịch của từ Shipwrecked trong tiếng Việt
Shipwrecked

Shipwrecked (Adjective)
Do hậu quả của một vụ đắm tàu.
Resulting from a shipwreck.
The shipwrecked sailors found shelter on a deserted island last year.
Những thủy thủ bị đắm tàu đã tìm nơi trú ẩn trên một hòn đảo hoang năm ngoái.
The shipwrecked crew did not survive the stormy night at sea.
Đội ngũ bị đắm tàu đã không sống sót qua đêm bão trên biển.
Bị phá hủy hoặc bị hủy hoại do hậu quả của một vụ đắm tàu.
Destroyed or ruined as a result of a shipwreck.
The shipwrecked sailors were rescued after three days at sea.
Những thủy thủ bị đắm tàu được cứu sau ba ngày trên biển.
Many shipwrecked boats litter the coastline after the storm.
Nhiều chiếc thuyền bị đắm nằm rải rác trên bờ biển sau bão.
Bị đắm tàu.
Having suffered a shipwreck.
The shipwrecked sailors told their story at the community meeting.
Những thủy thủ sống sót sau vụ đắm tàu đã kể câu chuyện của họ tại cuộc họp cộng đồng.
The shipwrecked crew did not receive any help from nearby ships.
Đội ngũ sống sót sau vụ đắm tàu không nhận được sự trợ giúp nào từ các tàu gần đó.
Shipwrecked (Verb)
Bị đắm trên biển.
To be wrecked at sea.
Many families were shipwrecked during the storm last summer.
Nhiều gia đình bị đắm tàu trong cơn bão mùa hè năm ngoái.
They were not shipwrecked on their way to the social event.
Họ không bị đắm tàu trên đường đến sự kiện xã hội.
Bị đắm tàu.
To suffer a shipwreck.
Many sailors shipwrecked during the storm last week in California.
Nhiều thủy thủ đã gặp nạn trong cơn bão tuần trước ở California.
The community did not forget those who shipwrecked on the reefs.
Cộng đồng không quên những người đã gặp nạn trên rạn san hô.
Gây ra một vụ đắm tàu.
To cause a shipwreck.
The storm shipwrecked several fishing boats last weekend near the coast.
Cơn bão đã làm đắm nhiều thuyền đánh cá cuối tuần trước gần bờ.
The heavy winds did not shipwreck any vessels during the festival.
Gió mạnh đã không làm đắm bất kỳ tàu nào trong lễ hội.
Dạng động từ của Shipwrecked (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Shipwreck |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Shipwrecked |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Shipwrecked |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Shipwrecks |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Shipwrecking |
Họ từ
Từ "shipwrecked" là tính từ, được sử dụng để miêu tả trạng thái của một con tàu khi bị đắm hoặc gặp nạn trên biển. Từ này thường gợi lên hình ảnh của nỗi cô đơn, nguy hiểm và sự sống còn. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, cách phát âm có sự khác biệt nhẹ, nhưng ý nghĩa và ngữ cảnh sử dụng vẫn đồng nhất. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh văn hóa, một số tác phẩm văn học nổi tiếng thường khai thác chủ đề này, tạo nên các phiên bản kiệt tác như "Robinson Crusoe".
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp