Bản dịch của từ Shipwrecks trong tiếng Việt

Shipwrecks

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shipwrecks (Noun)

ʃˈɪpɹˌɛks
ʃˈɪpɹˌɛks
01

Sự kiện một con tàu bị chìm.

The event of a ship sinking

Ví dụ

Shipwrecks often lead to loss of lives and environmental damage.

Tai nạn tàu chìm thường dẫn đến mất mát sinh mạng và thiệt hại môi trường.

Many shipwrecks do not get reported in the news.

Nhiều vụ tàu chìm không được báo cáo trên tin tức.

Are shipwrecks common in the Pacific Ocean?

Có phải các vụ tàu chìm thường xảy ra ở Thái Bình Dương không?

Many shipwrecks occurred during the 1800s near the coast of Florida.

Nhiều vụ đắm tàu xảy ra vào thế kỷ 19 gần bờ biển Florida.

Shipwrecks do not happen often in calm waters like the Great Lakes.

Các vụ đắm tàu không thường xảy ra ở vùng nước yên tĩnh như Hồ Lớn.

02

Những gì còn lại của một con tàu bị chìm trong một vùng nước.

The remains of a ship that has sunk in a body of water

Ví dụ

Many shipwrecks are found near the coast of California.

Nhiều xác tàu bị đắm được tìm thấy gần bờ biển California.

Shipwrecks do not always reveal their secrets immediately.

Xác tàu bị đắm không phải lúc nào cũng tiết lộ bí mật ngay lập tức.

Are there any famous shipwrecks in the Great Lakes?

Có xác tàu nổi tiếng nào ở các hồ lớn không?

Shipwrecks often reveal historical trade routes and ancient maritime practices.

Các xác tàu đắm thường tiết lộ các tuyến đường thương mại lịch sử.

Many shipwrecks do not get discovered for decades or even centuries.

Nhiều xác tàu đắm không được phát hiện trong nhiều thập kỷ hoặc thậm chí thế kỷ.

03

Một thảm họa liên quan đến việc mất một con tàu.

A disaster involving the loss of a ship

Ví dụ

Many shipwrecks occurred along the coast of California in 2022.

Nhiều vụ đắm tàu đã xảy ra dọc theo bờ biển California vào năm 2022.

Shipwrecks do not usually attract tourists in small towns.

Vụ đắm tàu thường không thu hút khách du lịch ở các thị trấn nhỏ.

How many shipwrecks have been discovered near the Great Lakes?

Có bao nhiêu vụ đắm tàu đã được phát hiện gần các hồ lớn?

Shipwrecks often lead to loss of lives and valuable cargo.

Tai nạn đắm tàu thường dẫn đến mất mát sinh mạng và hàng hóa quý giá.

Shipwrecks do not always result in environmental disasters.

Tai nạn đắm tàu không phải lúc nào cũng dẫn đến thảm họa môi trường.

Dạng danh từ của Shipwrecks (Noun)

SingularPlural

Shipwreck

Shipwrecks

Shipwrecks (Noun Countable)

ʃˈɪpɹˌɛks
ʃˈɪpɹˌɛks
01

Các trường hợp đắm tàu thường được dùng để chỉ nhiều lần xảy ra những sự kiện như vậy.

Instances of a shipwreck often used to refer to multiple occurrences of such events

Ví dụ

Many shipwrecks occurred off the coast of Florida last year.

Nhiều vụ đắm tàu xảy ra ngoài khơi Florida năm ngoái.

Shipwrecks do not always provide valuable artifacts for museums.

Các vụ đắm tàu không phải lúc nào cũng cung cấp hiện vật quý giá cho bảo tàng.

How many shipwrecks have been discovered in the Mediterranean Sea?

Có bao nhiêu vụ đắm tàu đã được phát hiện ở Địa Trung Hải?

Shipwrecks often lead to loss of life and property in coastal areas.

Các vụ đắm tàu thường dẫn đến mất mát về người và tài sản ở vùng ven biển.

Shipwrecks do not always result in environmental disasters or pollution.

Các vụ đắm tàu không phải lúc nào cũng dẫn đến thảm họa môi trường hoặc ô nhiễm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shipwrecks/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shipwrecks

Không có idiom phù hợp