Bản dịch của từ Short-change trong tiếng Việt

Short-change

Noun [U/C]Verb

Short-change (Noun)

ʃɑɹt tʃeɪndʒ
ʃɑɹt tʃeɪndʒ
01

Không đủ tiền đưa ra như là sự thay đổi.

Insufficient money given as change

Ví dụ

The cashier short-changed me by one dollar at the grocery store.

Nhân viên thu ngân đã trả lại cho tôi thiếu một đô la ở cửa hàng.

I did not short-change anyone during the community fundraiser event.

Tôi đã không trả lại thiếu cho ai trong sự kiện gây quỹ cộng đồng.

Did the vendor short-change you at the local market yesterday?

Người bán hàng có trả lại cho bạn thiếu tiền ở chợ hôm qua không?

Short-change (Verb)

ʃɑɹt tʃeɪndʒ
ʃɑɹt tʃeɪndʒ
01

Lừa dối (ai đó) bằng cách đưa không đủ tiền để trả lại.

Cheat someone by giving insufficient money as change

Ví dụ

Many vendors short-change customers at the local market in Hanoi.

Nhiều người bán hàng trả lại tiền thừa không đủ ở chợ Hà Nội.

The cashier did not short-change me during my purchase yesterday.

Người thu ngân đã không trả lại tiền thừa cho tôi hôm qua.

Did the store short-change you after your last shopping trip?

Cửa hàng đã trả lại tiền thừa không đủ cho bạn sau chuyến mua sắm không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Short-change

Không có idiom phù hợp