Bản dịch của từ Sign for trong tiếng Việt

Sign for

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sign for (Phrase)

saɪn fɑɹ
saɪn fɑɹ
01

Để chỉ ra điều gì đó được chấp nhận hoặc công nhận rộng rãi.

To indicate something that is generally accepted or recognized.

Ví dụ

The red light is a sign for stopping at intersections.

Đèn đỏ là dấu hiệu để dừng lại ở giao lộ.

The green light is not a sign for speeding up.

Đèn xanh không phải là dấu hiệu để tăng tốc.

Is the smile a sign for friendliness in social situations?

Nụ cười có phải là dấu hiệu của sự thân thiện trong tình huống xã hội không?

02

Dùng làm tín hiệu hoặc biểu tượng cho cái gì đó.

To serve as a signal or symbol for something.

Ví dụ

The red light signs for stopping at intersections.

Đèn đỏ báo hiệu dừng lại ở các ngã tư.

The blue emoji does not sign for sadness.

Biểu tượng cảm xúc màu xanh không báo hiệu sự buồn bã.

What does the green flag sign for in this event?

Cờ xanh báo hiệu điều gì trong sự kiện này?

03

Để ám chỉ một sự kiện hoặc hành động trong tương lai.

To imply a future event or action.

Ví dụ

The increase in pollution signs a future environmental crisis for cities.

Sự gia tăng ô nhiễm báo hiệu một cuộc khủng hoảng môi trường trong tương lai cho các thành phố.

Higher unemployment rates do not sign a stable economy in the long term.

Tỷ lệ thất nghiệp cao không báo hiệu một nền kinh tế ổn định trong dài hạn.

Does the rise in social media usage sign a change in communication?

Sự gia tăng sử dụng mạng xã hội có báo hiệu một sự thay đổi trong giao tiếp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sign for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
[...] There is no of fatigue or loss of attention, suggesting that this is a productive meeting [...]Trích: Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] But it was almost midnight and there was no that she had prepared something for me [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Unfortunately, due to my hectic schedule for the time being, I have not up for any courses about constellations yet [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] I would see this as a detrimental to family relationships because it would possible lead to the sad disappearance of the country's long-standing culture [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)

Idiom with Sign for

Không có idiom phù hợp