Bản dịch của từ Sign on trong tiếng Việt

Sign on

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sign on (Verb)

sˈaɪn ˈɑn
sˈaɪn ˈɑn
01

Viết tên của bạn, thường là trên một tài liệu viết hoặc in để thể hiện rằng bạn đồng ý với nội dung của nó hoặc đã viết hoặc sản xuất nó.

To write your name usually on a written or printed document to show that you agree with its contents or have written or produced it.

Ví dụ

I will sign on the petition for climate change awareness.

Tôi sẽ ký vào bản kiến nghị về nhận thức biến đổi khí hậu.

She did not sign on the agreement for the community project.

Cô ấy đã không ký vào thỏa thuận cho dự án cộng đồng.

Did you sign on the document for the social event?

Bạn đã ký vào tài liệu cho sự kiện xã hội chưa?

Sign on (Phrase)

sˈaɪn ˈɑn
sˈaɪn ˈɑn
01

Phê duyệt và đồng ý với một cái gì đó, đặc biệt là khi bạn ký một tài liệu bằng văn bản hoặc in.

To approve of and agree with something especially when you sign a written or printed document.

Ví dụ

The committee signed on to the new community project proposal yesterday.

Ủy ban đã ký vào đề xuất dự án cộng đồng mới hôm qua.

They did not sign on to the controversial policy changes last week.

Họ đã không ký vào những thay đổi chính sách gây tranh cãi tuần trước.

Did the mayor sign on to the new social welfare program?

Thị trưởng đã ký vào chương trình phúc lợi xã hội mới chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sign on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
[...] There is no of fatigue or loss of attention, suggesting that this is a productive meeting [...]Trích: Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] But it was almost midnight and there was no that she had prepared something for me [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Unfortunately, due to my hectic schedule for the time being, I have not up for any courses about constellations yet [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] I would see this as a detrimental to family relationships because it would possible lead to the sad disappearance of the country's long-standing culture [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)

Idiom with Sign on

Không có idiom phù hợp